Chọn ngày, xem ngày cưới hỏi tháng 8 năm 2016 để luôn hạnh phúc

02-08-2016 16:03

Chọn ngày cưới hỏi, xem ngày cưới hỏi tháng 8 năm 2016 để vợ chồng luôn hòa thuận, gặp nhiều may mắn và hạnh phúc trong cuộc sống gia đình.

Ngày cưới là ngày trọng đại của cả đời người, chính vì thế việc chọn xem ngày cưới tháng 8 năm 2016 sao cho được ngày đẹp, ngày tốt, giờ tốt cho cô dâu, chú rể để cử hành hôn lễ, ăn hỏi, giờ đón dâu… là việc làm không thể thiếu trong phong tục tập quán ở mỗi gia đình Việt Nam.

Việc xem ngày cưới đẹp với mong muốn sẽ mang lạ cho đôi vợ chồng trẻ sự hòa thuận, hạnh phúc, may mắn, gắn kết mãi mãi với nhau và trăm năm hạnh phúc cho nên việc xem xét ngày giờ phải rất cẩn thận. Cùng với đó là những vấn đề cần kiêng kị tùy thuộc vào tuổi của từng cô dâu chú rể.

Ngày đẹp trong tháng thường là ngày có thời tiết thuận lợi cho đám cưới, bởi các hành tố trong ngày hài hòa với nhau. Ngày đẹp sẽ mang lại những may mắn cho đôi vợ chồng và giảm bớt đi những xung khắc giữa hai người.

Thật ra, trong phong thủy chọn ngày tốt làm đám cưới sẽ chỉ có tác dụng hỗ trợ và cải biến chứ không thể thay đổi hoàn toàn vận mệnh. Việc quyết định cuộc sống của hai người có hạnh phúc trong tương lai hay không phụ thuộc vào tính cách, cách sống, cách ứng xử cũng như quan niệm sống của mỗi người.

Chọn ngày, xem ngày cưới hỏi tháng 8 năm 2016 để luôn hạnh phúc

Chọn ngày, xem ngày cưới hỏi tháng 8 năm 2016 để luôn hạnh phúc

Trong một tháng như tháng 8/2016 sẽ chỉ chọn được một vài ngày tốt cho việc cưới hỏi. Mọi người nên chọn những ngày tốt và tránh những ngày xấu để đám cưới diễn ra được thuận lợi và may mắn, ít nhất là cũng được về ý nghĩa tâm linh và tâm lý của mọi người.

Những ngày tốt có thể cưới trong tháng 8 năm 2016 bao gồm những ngày sau

  • Thứ 2 ngày 01/08/2016 (tức ngày 29/06/2016 âm lịch) – ngày Ất Mão
    • Ngày: Hoàng đạo [Bảo Quang (Kim Đường)]
      • Trực: Thành
      • Tiết khí: Đại thử
      • Lục Diệu: Xích khấu
    • Can khắc chi xung với ngày (xấu) gồm:
      • Kỷ Dậu
      • Tân Mùi
      • Tân Sửu
      • Đinh Dậu
    • Can khắc chi xung với tháng (xấu) gồm:
      • Tân Mão
      • Tân Dậu
      • Kỷ Sửu
      • Quý Sửu
    • Giờ hoàng đạo gồm:
      • Giờ Tý (23h - 1h),
      • Giờ Dần (3h - 5h),
      • Giờ Mão (5h - 7h),
      • Giờ Ngọ (11h - 13h),
      • Giờ Mùi (13h - 15h),
      • Giờ Dậu (17h - 19h)
  • Thứ 4 ngày 03/08/2016 (tức ngày 01/07/2016 âm lịch) – ngày Đinh Tỵ
    • Ngày:
      • Hoàng đạo [Bảo Quang (Kim Đường)]
      • Trực : Thu
      • Tiết khí : Đại thử
      • Lục Diệu : Đại an
    • Can khắc chi xung với ngày (xấu) gồm:
      • Kỷ Hợi
      • Quý Hợi
    • Can khắc chi xung với tháng (xấu):
      • Nhâm Thân
      • Giáp Dần
      • Nhâm Thìn
      • Nhâm Tuất
    • Giờ hoàng đạo gồm:
      • Giờ Sửu (1h - 3h),
      • Giờ Thìn (7h - 9h),
      • Ngọ (11h - 13h),
      • Mùi (13h - 15h),
      • Tuất (19h - 21h),
      • Hợi (21h - 23h)
  • Chủ Nhật ngày 07/08/2016 (tức ngày 05/07/2016 âm lịch) – ngày Tân Dậu
    • Ngày:
      • Hắc đạo [Nguyên Vũ]
      • Trực : Trừ
      • Tiết khí : Lập thu
      • Lục Diệu : Tiểu các
    • Can khắc chi xung với ngày (xấu) gồm:
      • Quý Mão
      • Ất Sửu
      • Kỷ Mão
      • Ất Mùi
    • Can khắc chi xung với tháng (xấu) gồm:
      • Giáp Dần
      • Nhâm Thìn
      • Nhâm Thân
      • Nhâm Tuất
    • Giờ hoàng đạo gồm:
      • Giờ Tý (23h - 1h)
      • Giờ Dần (3h - 5h)
      • Giờ Mão (5h - 7h)
      • Giờ Ngọ (11h - 13h)
      • Giờ Mùi (13h - 15h)
      • Giờ Dậu (17h - 19h)
  • Thứ 3 ngày 09/08/2016  (tức ngày 07/07/2016 âm lịch) – ngày Quý Hợi
    • Ngày:
      • Hắc đạo [Câu Trận]
      • Trực : Bình
      • Tiết khí : Lập thu
      • Lục Diệu : Đại an
    • Can khắc chi xung với ngày (xấu) gồm:
      • Ðinh Tỵ
      • Ất Tỵ
      • Đinh Dậu
      • Đinh Mão
    • Can khắc chi xung với tháng (xấu) gồm:
      • Giáp Dần
      • Nhâm Tuất
      • Nhâm Thìn
      • Nhâm Thân
    • Giờ hoàng đạo gồm:
      • Giờ Sửu (1h - 3h),
      • Giờ Thìn (7h - 9h),
      • Giờ Ngọ (11h - 13h),
      • Giờ Mùi (13h - 15h),
      • Giờ Tuất (19h - 21h),
      • Giờ Hợi (21h - 23h)
  • Thứ 5 ngày 11/08/2016 (tức ngày 09/07/2016 âm lịch) – ngày Ất Sửu
    • Ngày:
      • Hoàng đạo [Minh Đường
      • Trực : Chấp
      • Tiết khí : Lập thu
      • Lục Diệu : Tốc hỷ
    • Can khắc chi xung với ngày (xấu) gồm:
      • Kỷ Mùi
      • Tân Mão
      • Tân Dậu
      • Quý Mùi
    • Can khắc chi xung với tháng (xấu) gồm:
      • Giáp Dần
      • Nhâm Thìn
      • Nhâm Thân
      • Nhâm Tuất
    • Giờ hoàng đạo gồm:
      • Giờ Dần (3h - 5h),
      • Giờ Mão (5h - 7h),
      • Giờ Tỵ (9h - 11h),
      • Giờ Thân (15h - 17h),
      • Giờ Tuất (19h - 21h),
      • Giờ Hợi (21h - 23h)
  • Thứ 3 ngày 16/08/2016 (tức ngày 14/07/2016 âm lịch) – ngày Canh Ngọ
    • Ngày:
      • Hắc đạo [Bạch Hổ]
      •  Trực : Khai
      • Tiết khí : Lập thu
      • Lục Diệu : Lưu tiên
    • Can khắc chi xung với ngày (xấu) gồm:
      • Nhâm Tý
      • Bính Tý
      • Giáp Thân
      • Giáp Dần
    • Can khắc chi xung với tháng (xấu):
      • Giáp Dần
      • Nhâm Thân
      • Nhâm Tuất
      • Nhâm Thìn
    • Giờ hoàng đạo gồm:
      • Giờ Tý (23h - 1h),
      • Giờ Sửu (1h - 3h),
      • Giờ Mão (5h - 7h),
      • Giờ Ngọ (11h - 13h),
      • Giờ Thân (15h - 17h),
      • Giờ Dậu (17h - 19h)
  • Thứ 5 ngày 18/08/2016 (tức ngày 16/07/2016 âm lịch) – ngày Nhâm Thân
    • Ngày:
      • Hắc đạo [Thiên Lao]
      • Trực : Kiến
      • Tiết khí : Lập thu
      • Lục Diệu : Xích khấu
    • Can khắc chi xung với ngày (xấu) gồm:
      • Bính Dần
      • Canh Dần
      • Bính Thân
    • Can khắc chi xung với tháng (xấu) gồm:
      • Giáp Dần
      • Nhâm Tuất
      • Nhâm Thân
      • Nhâm Thìn
    • Giờ hoàng đạo gồm:
      • Giờ Tý (23h - 1h),
      • Giờ Sửu (1h - 3h),
      • Giờ Thìn (7h - 9h),
      • Giờ Tỵ (9h - 11h),
      • Giờ Mùi (13h - 15h),
      • Giờ Tuất (19h - 21h)
  • Thứ 6 ngày 19/08/2016  (tức ngày 17/07/2016 âm lịch) – ngày Quý Dậu
    • Ngày:
      • Hắc đạo [Nguyên Vũ]
      • Trực : Trừ
      • Tiết khí : Lập thu
      • Lục Diệu : Tiểu các
    • Can khắc chi xung với ngày (xấu) gồm:
      • Ðinh Mão
      • Tân Mão
      • Đinh Dậu
    • Can khắc chi xung với tháng (xấu) gồm:
      • Giáp Dần
      • Nhâm Tuất
      • Nhâm Thìn
      • Nhâm Thân
    • Giờ hoàng đạo gồm:
      • Giờ Tý (23h - 1h),
      • Giờ Dần (3h - 5h),
      • Giờ Mão (5h - 7h),
      • Giờ Ngọ (11h - 13h),
      • Giờ Mùi (13h - 15h),
      • Giờ Dậu (17h - 19h)
  • Thứ 7 ngày 20/08/2016  (tức ngày 18/07/2016 âm lịch) – ngày Giáp Tuất
    • Ngày:
      • Hoàng đạo [Tư Mệnh]
      • Trực : Mãn
      • Tiết khí : Lập thu
      • Lục Diệu : Không vong
    • Can khắc chi xung với ngày (xấu) gồm:
      • Canh Thìn
      • Canh Tuất
      • Nhâm Thìn
    • Can khắc chi xung với tháng (xấu) gồm:
      • Giáp Dần
      • Nhâm Tuất
      • Nhâm Thìn
      • Nhâm Thân
    • Giờ hoàng đạo gồm:
      • Giờ Dần (3h - 5h),
      • Giờ Thìn (7h - 9h),
      • Giờ Tỵ (9h - 11h),
      • Giờ Thân (15h - 17h),
      • Giờ Dậu (17h - 19h),
      • Giờ Hợi (21h - 23h)
  • Thứ 2 ngày 22/08/2016 (tức ngày 20/07/2016 âm lịch) – ngày Bính Tý
    • Ngày:
      • Hoàng đạo [Thanh Long]
      • Trực : Định
      • Tiết khí : Xủ thu
      • Lục Diệu : Lưu tiên
    • Can khắc chi xung với ngày (xấu) gồm:
      • Canh Ngọ
      • Mậu Ngọ
    • Can khắc chi xung với tháng (xấu) gồm:
      • Nhâm Tuất
      • Giáp Dần
      • Nhâm Thân
      • Nhâm Thìn
    • Giờ hoàng đạo gồm:
      • Tý (23h - 1h),
      • Sửu (1h - 3h),
      • Mão (5h - 7h),
      • Ngọ (11h - 13h),
      • Thân (15h - 17h),
      • Dậu (17h - 19h)
  • Thứ 2 ngày 29/08/2016 (tức ngày 27/07/2016 âm lịch) – ngày Quý Mùi
    • Ngày:
      • Hoàng đạo (Ngọc Đường)
      • Trực: Bế
      • Lục Diệu: Tốc hỷ
      • Tiết khí: Xủ thu
     
    • Can khắc chi xung với ngày (xấu) gồm:
      • Ất Sửu
      • Tân Sửu
      • Đinh Hợi
      • Đinh Tỵ
    • Can khắc chi xung với tháng (xấu) gồm:
      • Giáp Dần
      • Nhâm Thân
      • Nhâm Tuất
      • Nhâm Thìn
    • Giờ hoàng đạo gồm:
      • Dần (3h - 5h)
      • Mão (5h – 7h)
      • Tỵ (9h – 11h)
      • Thân ( 15h – 17h)
      • Tuất ( 19h – 21h)
      • Hợi ( 21h – 23h)
  • Thứ 4 ngày 31/08/2016  (tức ngày 29/7/2016 âm lịch) – ngày Ất Dậu
    • Ngày:
      • Hắc đạo (Nguyên vũ)
      • Trực: Trừ
      • Lục Diệu: Tiểu các
      • Tiết khí: Xủ thu
    • Can khắc chi xung với ngày (xấu) gồm:
      • Kỷ Mão
      • Đinh Mão
      • Tân Mùi
      • Tân Sửu
    • Can khắc chi xung với tháng (xấu) gồm:
      • Giáp Dần
      • Nhâm Thân
      • Nhâm Tuất
      • Nhâm Thìn
    • Giờ hoàng đạo gồm:
      • Tý (23h – 1h)
      • Dần (3h – 5h)
      • Mão (5h – 7h)
      • Ngọ (11h – 13h)
      • Mùi (13h – 15h)
      • Dậu (17h – 19h)

Chọn ngày cưới hỏi tháng 8 năm 2016

Chọn ngày cưới hỏi tháng 8 năm 2016

Chọn ngày cưới đẹp, hợp với cô dâu chú rể thể hiện thái độ nghiêm túc, cẩn trọng của hai bên gia đình đối với việc trọng đại của đôi bạn trẻ. Nó cũng giúp cho đôi bạn hiểu được giá trị thiêng liêng của cuộc hôn nhân và biết trân trọng, có trách nhiệm hơn với cuộc hôn nhân của mình.

Chọn ngày đẹp, tháng đẹp để làm đám cưới được dựa theo phong tục tập quán của cha ông từ xa xưa để lại. Cũng phần nào được chứng minh từ kinh nghiệm sống, kiến thức hiểu biết về thiên nhiên, trời đất được đúc kết lại và kiểm nghiệm qua thời gian cuộc sống.

Tuy chỉ là những thông tin tham khảo, nhưng như các cụ ta đã nói “có thờ có thiêng, có kiêng có lành”. Chọn ngày lành tháng tốt để tổ chức cưới hỏi là điều nên làm cho bất kỳ cô dâu chú rể nào để mang đến hạnh phúc trọn đời cho đôi bạn trẻ.

Tổng hợp bởi Xemtuvi.mobi