Xem giờ tốt xấu chọn giờ đẹp xuất hành ngày 01/06/2017

Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày

Xem giờ tốt xấu, xem ngày tốt, xem giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 1/6/2017 để tiến hành mọi việc được thuận lợi, may mắn.

Âm Lịch: Ngày 7/5/2017 Tức ngày Kỷ Mùi, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Dậu

Ngày: Hắc đạo [Câu Trận] - Trực: Trừ - Lục Diệu: Tiểu Các - Tiết khí: Tiểu Mãn

TUỔI XUNG KHẮC

Xung ngày

Đinh Sửu, Ất Sửu

Xung tháng

Mậu Tý, Canh Tý

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Dần (03h-05h)

Mão (05h-07h)

Tỵ (09h-11h)

Thân (15h-17h)

Tuất (19h-21h)

Hợi (21h-23h)

(Xem thêm: Ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là gì? )

GIỜ HẮC ĐẠO

Tý (23h-01h)

Sửu (01h-03h)

Thìn (07h-09h)

Ngọ (11h-13h)

Mùi (13h-15h)

Dậu (17h-19h)

(Xem thêm: Ngày Hắc đạo, giờ Hắc đạo là gì? )

TRỰC: TRỪ

Nên làm (tốt)

Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm.

Kiêng kị (xấu)

Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”

 

Sao: Tỉnh

Ngũ hành: Mộc

Động vật: Kê (con gà)

MÃO NHẬT KÊ: Vương Lương: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

Việc nên làm (tốt)

Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. 

Việc kiêng kỵ (xấu)

Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường.

Ngoại lệ (theo ngày)

Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. 

SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"

Sao Tốt

Lục Hợp: Tốt mọi việc

Ngũ Hợp: Tốt mọi việc

Sao Xấu

Câu Trận: Kỵ an táng

Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ

Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

XUẤT HÀNH

Hướng Xuất Hành

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc

Tài thần: Hướng Nam

Hắc thần: Hướng Đông

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Giờ Xuất Hành

Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

01h-03h và 13h-15h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an

03h-05h và 15h-17h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

05h-07h và 17h-19h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

07h-09h và 19h-21h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

09h-11h và 21h-23h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).