Xem giờ tốt xấu chọn giờ đẹp xuất hành ngày 02/04/2017

Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày

Xem giờ tốt xấu, xem ngày tốt, xem giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 2/4/2017 để tiến hành mọi việc được thuận lợi, may mắn.

Âm Lịch: Ngày 6/3/2017 Tức ngày Kỷ Mùi, tháng Giáp Thìn, năm Đinh Dậu

Ngày: Hắc đạo [Chu Tước] - Trực: Bình - Lục Diệu: Lưu Tiên - Tiết khí: Xuân Phân

TUỔI XUNG KHẮC

Xung ngày

Đinh Sửu, Ất Sửu

Xung tháng

Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Dần (03h-05h)

Mão (05h-07h)

Tỵ (09h-11h)

Thân (15h-17h)

Tuất (19h-21h)

Hợi (21h-23h)

(Xem thêm: Ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là gì? )

GIỜ HẮC ĐẠO

Tý (23h-01h)

Sửu (01h-03h)

Thìn (07h-09h)

Ngọ (11h-13h)

Mùi (13h-15h)

Dậu (17h-19h)

(Xem thêm: Ngày Hắc đạo, giờ Hắc đạo là gì? )

TRỰC: BÌNH

Nên làm (tốt)

Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ.

Kiêng kị (xấu)

Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”

Sao: Mão

Ngũ hành: Thái dương

Động vật: Kê (con gà)

MÃO NHẬT KÊ: Vương Lương: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con gà, chủ trị ngày chủ nhật.

Việc nên làm (tốt)

Xây dựng, tạo tác.

Việc kiêng kỵ (xấu)

Chôn cất (đại kỵ), cưới gả, trổ cửa dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, khai trương, xuất hành, đóng giường lót giường. Các việc khác cũng không hay

Ngoại lệ (theo ngày)

Sao Mão gặp ngày Mùi mất chí khí.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"

Sao Tốt

Hoạt điệu : Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu

Sát cống : Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Ngũ Hợp : Tốt mọi việc

Sao Xấu

Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc

Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc

Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng

Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng

Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương

Sát chủ: Xấu mọi việc

Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng

XUẤT HÀNH

Hướng Xuất Hành

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc

Tài thần: Hướng Nam

Hắc thần: Hướng Đông

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Giờ Xuất Hành

Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

01h-03h và 13h-15h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

03h-05h và 15h-17h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

05h-07h và 17h-19h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

07h-09h và 19h-21h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an

09h-11h và 21h-23h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.