Xem giờ tốt xấu chọn giờ đẹp xuất hành ngày 03/04/2017

Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày

Xem giờ tốt xấu, xem ngày tốt, xem giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 3/4/2017 để tiến hành mọi việc được thuận lợi, may mắn.

Âm Lịch: Ngày 7/3/2017 Tức ngày Canh Thân, tháng Giáp Thìn, năm Đinh Dậu

Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ] - Trực: Định Lục Diệu: Tốc Hỷ - Tiết khí: Xuân Phân

TUỔI XUNG KHẮC

Xung ngày

Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xung tháng

Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Tý (23h-01h)

Sửu (01h-03h)

Thìn (07h-09h)

Tỵ (09h-11h)

Mùi (13h-15h)

Tuất (19h-21h)

(Xem thêm: Ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là gì? )

GIỜ HẮC ĐẠO

Dần (03h-05h)

Mão (05h-07h)

Ngọ (11h-13h)

Thân (15h-17h)

Dậu (17h-19h)

Hợi (21h-23h)

(Xem thêm: Ngày Hắc đạo, giờ Hắc đạo là gì? )

TRỰC: ĐỊNH

Nên làm (tốt)

Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm.

Kiêng kị (xấu)

Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”

Sao: Tất

Ngũ hành: Thái âm

Động vật: Ô (con quạ)

TẤT NGUYỆT Ô: Trần Tuấn: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

Việc nên làm (tốt)

Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.

Việc kiêng kỵ (xấu)

Đi thuyền

Ngoại lệ (theo ngày)

Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"

Sao Tốt

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

Nguyệt Ân: Tốt mọi việc

Kính Tâm: Tốt đối với an táng

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao Xấu

Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc

Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ

Âm thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng

XUẤT HÀNH

Hướng Xuất Hành

Hỷ thần: Hướng Tây Bắc

Tài thần: Hướng Tây Nam

Hắc thần: Hướng Đông Nam

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Giờ Xuất Hành

Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

01h-03h và 13h-15h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

03h-05h và 15h-17h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

05h-07h và 17h-19h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an

07h-09h và 19h-21h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

09h-11h và 21h-23h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.