Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Xem giờ tốt xấu, xem ngày tốt, xem giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 6/2/2017 để tiến hành mọi việc được thuận lợi, may mắn.
Âm Lịch: Ngày 10/1/2017 Tức ngày Giáp Tý, tháng Nhâm Dần, năm Đinh Dậu
Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long] - Trực: Khai - Lục Diệu: Xích Khấu - Tiết khí: Lập Xuân
TUỔI XUNG KHẮC
Xung ngày |
Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân |
Xung tháng |
Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần |
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Tý (23h-01h) |
Sửu (01h-03h) |
Mão (05h-07h) |
Ngọ (11h-13h) |
Thân (15h-17h) |
Dậu (17h-19h) |
(Xem thêm: Ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là gì? )
GIỜ HẮC ĐẠO
Dần (03h-05h) |
Thìn (07h-09h) |
Tỵ (09h-11h) |
Mùi (13h-15h) |
Tuất (19h-21h) |
Hợi (21h-23h) |
(Xem thêm: Ngày Hắc đạo, giờ Hắc đạo là gì? )
TRỰC: KHAI
Nên làm (tốt) |
Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng. |
Kiêng kị (xấu) |
Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”
Sao: Tất Ngũ hành: Thái âm Động vật: Ô (con quạ) TẤT NGUYỆT Ô: Trần Tuấn: tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2. |
|
Việc nên làm (tốt) |
Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. |
Việc kiêng kỵ (xấu) |
Đi thuyền |
Ngoại lệ (theo ngày) |
Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.
|
SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
Sao Tốt |
Thiên Quý: Tốt mọi việc Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Thiên Ân: Tốt mọi việc |
Sao Xấu |
Thiên Ngục: Xấu mọi việc Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ |
XUẤT HÀNH
Hướng Xuất Hành |
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc Tài thần: Hướng Đông Nam Hắc thần: Hướng Đông Nam |
||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. |
||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
23h-01h và 11h-13h |
XÍCH KHẨU |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
01h-03h và 13h-15h |
TIỂU CÁC |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
|
03h-05h và 15h-17h |
TUYỆT LỘ |
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an |
|
05h-07h và 17h-19h |
ĐẠI AN |
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
|
07h-09h và 19h-21h |
TỐC HỶ |
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
|
09h-11h và 21h-23h |
LƯU NIÊN |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |