Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Xem giờ tốt xấu, xem ngày giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 6/7/2017 tiến hành mọi việc thuận lợi, may mắn.
Âm Lịch: Ngày 13/6/2017 Tức ngày Giáp Ngọ, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Dậu
Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao] - Trực : Kiến - Lục Diệu : Không vong - Tiết khí : Hạn chí
TUỔI XUNG KHẮC
Xung ngày |
Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần |
Xung tháng |
Kỷ Sửu, Tân Sửu |
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Tý (23h-01h) |
Sửu (01h-03h) |
Mão (05h-07h) |
Ngọ (11h-13h) |
Thân (15h-17h) |
Dậu (17h-19h) |
GIỜ HẮC ĐẠO
Dần (03h-05h) |
Thìn (07h-09h) |
Tỵ (09h-11h) |
Mùi (13h-15h) |
Tuất (19h-21h) |
Hợi (21h-23h) |
TRỰC: KIẾN
Nên làm (tốt) |
Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối. |
Kiêng kị (xấu) |
Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”
Sao: Giác Ngũ hành: Mộc Động vật: Giao (Thuồng luồng) GIÁC MỘC GIAO: Đặng Vũ: tốt (Bình Tú) Tướng tinh con Giao Long, chủ trị ngày thứ 5. |
|
Việc nên làm (tốt) |
Tạo tác mọi việc đều đặng vinh xương, tấn lợi. Hôn nhân cưới gả sanh con quý. Công danh khoa cử đỗ đạt cao. |
Việc kiêng kỵ (xấu) |
Chôn cất hoạn nạn ba năm. Sửa chữa hay xây đắp mộ phần ắt có người chết. Sanh con ngày này có Sao Giác khó nuôi, nên lấy tên Sao mà đặt tên cho con mới an toàn. Dùng tên sao của năm hay của tháng cũng được. |
Ngoại lệ (theo ngày) |
Sao Giác trúng ngày Dần là Đăng Viên được ngôi cao cả, mọi sự tốt đẹp. Sao Giác trúng ngày Ngọ là Phục Đoạn Sát: rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công lò nhuộm lò gốm. Nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Giác trúng ngày Sóc là Diệt Một Nhật: Đại kỵ đi thuyền và cũng không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
Sao Tốt |
Thiên đức: Tốt mọi việc Nguyệt Đức: Tốt mọi việc Thiên Xá: Đại cát: Tốt cho tế tự; giải oan (trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ). Minh tinh: Tốt mọi việc Cát Khánh: Tốt mọi việc Lục Hợp: Tốt mọi việc |
Sao Xấu |
Thiên Lại: Xấu mọi việc Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ Ly sàng: Kỵ cưới hỏi |
XUẤT HÀNH
Hướng Xuất Hành |
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc Tài thần: Hướng Đông Nam |
||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. |
||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
23h-01h và 11h-13h |
TUYỆT LỘ |
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
01h-03h và 13h-15h |
ĐẠI AN |
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
|
03h-05h và 15h-17h |
TỐC HỶ |
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
|
05h-07h và 17h-19h |
LƯU NIÊN |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
|
07h-09h và 19h-21h |
XÍCH KHẨU |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
|
09h-11h và 21h-23h |
TIỂU CÁC |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |