Xem giờ tốt xấu chọn giờ đẹp xuất hành ngày 06/08/2017

Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày

Xem giờ tốt xấu, xem ngày tốt, xem giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 6/8/2017 để tiến hành mọi việc được thuận lợi, may mắn.

Âm Lịch: Ngày 15/6/2017 Tức ngày Ất Sửu, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Dậu

Ngày: Hắc đạo [Chu Tước] - Trực: Phá - Lục Diệu: Lưu Tiên - Tiết khí: Đại thử

TUỔI XUNG KHẮC

Xung ngày

Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu

Xung tháng

Kỷ Sửu, Tân Sửu

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Dần (03h-05h)

Mão (05h-07h)

Tỵ (09h-11h)

Thân (15h-17h)

Tuất (19h-21h)

Hợi (21h-23h)

(Xem thêm: Ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là gì? )

GIỜ HẮC ĐẠO

Tý (23h-01h)

Sửu (01h-03h)

Thìn (07h-09h)

Ngọ (11h-13h)

Mùi (13h-15h)

Dậu (17h-19h)

(Xem thêm: Ngày Hắc đạo, giờ Hắc đạo là gì? )

TRỰC: PHÁ

Nên làm (tốt)

Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.

Kiêng kị (xấu)

Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”

 

Sao: Phòng

Ngũ hành: Thái dương

Động vật: Thố (Thỏ)

PHÒNG NHẬT THỐ: Cảnh Yêm: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con Thỏ, chủ trị ngày Chủ nhật.

Việc nên làm (tốt)

Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt, nhất là xây dựng nhà, chôn cất, cưới gả, xuất hành, đi thuyền, mưu sự, cắt áo.

Việc kiêng kỵ (xấu)

Sao Phòng là Đại Kiết Tinh, không kỵ việc gì cả.

Ngoại lệ (theo ngày)

Sao Phòng gặp ngày Đinh Sửu và Tân Sửu đều tốt, ngày Dậu càng tốt hơn, vì sao Phòng đăng viên tại Dậu.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"

Sao Tốt

Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Thiên Ân: Tốt mọi việc

Sao Xấu

Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc

Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa

Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng

Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương

Nguyệt Hình: Xấu mọi việc

XUẤT HÀNH

Hướng Xuất Hành

Hỷ thần: Hướng Tây Bắc

Tài thần: Hướng Đông Nam

Hắc thần: Hướng Đông Nam

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Giờ Xuất Hành

Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

01h-03h và 13h-15h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

03h-05h và 15h-17h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

05h-07h và 17h-19h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

07h-09h và 19h-21h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an

09h-11h và 21h-23h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.