Xem giờ tốt xấu chọn giờ đẹp xuất hành ngày 07/09/2017

Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày

Xem giờ tốt xấu, xem ngày giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 7/9/2017 tiến hành mọi việc thuận lợi, may mắn.

Thứ Năm, ngày 7/9/2017             

Âm lịch: Ngày 17/7/2017 Tức ngày Đinh Dậu, tháng Mậu Thân, năm Đinh Dậu

Ngày: Hắc đạo [Nguyên Vũ]  -  Trực : Trừ  -  Lục Diệu : Tiểu các -  Tiết khí : Bạch lộ

TUỔI XUNG KHẮC

Xung ngày

Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Xung tháng

Canh Dần, Giáp Dần

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Tý (23h-01h)

Dần (03h-05h)

Mão (05h-07h)

Ngọ (11h-13h)

Mùi (13h-15h)

Dậu (17h-19h)

GIỜ HẮC ĐẠO

Sửu (01h-03h)

Thìn (07h-09h)

Tỵ (09h-11h)

Thân (15h-17h)

Tuất (19h-21h)

Hợi (21h-23h)

TRỰC: TRỪ

Nên làm (tốt)

Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu.

Kiêng kị (xấu)

Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”

Sao: Đẩu

Ngũ hành: Mộc

Động vật: Giải (con cua)

ĐẨU MỘC GIẢI: Tống Hữu: tốt

(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.

Việc nên làm (tốt)

Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.

Việc kiêng kỵ (xấu)

Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng  thì mới dễ nuôi.

Ngoại lệ (theo ngày)

Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"

Sao Tốt

Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng

Âm Đức: Tốt mọi việc

Sao Xấu

Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ

Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương

Huyền Vũ: Kỵ an táng

Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng

Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ

Thiên địa  chính chuyển: Kỵ khởi công, động thổ

Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ

XUẤT HÀNH

Hướng Xuất Hành

Hỷ thần: Hướng Nam

Tài thần: Hướng Đông

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

01h-03h và 13h-15h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

03h-05h và 15h-17h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

05h-07h và 17h-19h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

07h-09h và 19h-21h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

09h-11h và 21h-23h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).