Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Xem giờ tốt xấu, xem ngày giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 8/11/2017 tiến hành mọi việc thuận lợi, may mắn.
Thứ Tư, ngày 8/11/2017
Âm lịch: Ngày 20/9/2017 Tức ngày Kỷ Hợi, tháng Canh Tuất, năm Đinh Dậu
Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường] - Trực : Kiến - Lục Diệu : Xích khấu - Tiết khí : Lập đông
TUỔI XUNG KHẮC
Xung ngày |
Tân Tị, Đinh Tị |
Xung tháng |
Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất |
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Sửu (01h-03h) |
Thìn (07h-09h) |
Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) |
Tuất (19h-21h) |
Hợi (21h-23h) |
GIỜ HẮC ĐẠO
Tý (23h-01h) |
Dần (03h-05h) |
Mão (05h-07h) |
Tỵ (09h-11h) |
Thân (15h-17h) |
Dậu (17h-19h) |
TRỰC: KIẾN
Nên làm (tốt) |
Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối. |
Kiêng kị (xấu) |
Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”
Sao: Bích Ngũ hành: Thủy Động vật: Du BÍCH THỦY DU: Tang Cung: tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4. |
|
Việc nên làm (tốt) |
Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. |
Việc kiêng kỵ (xấu) |
Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ. |
Ngoại lệ (theo ngày) |
Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
Sao Tốt |
Thiên thành: Tốt mọi việc Ngũ phú: Tốt mọi việc Kính Tâm: Tốt đối với an táng Hoàng Ân: Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Sao Xấu |
Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu mọi việc Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng |
XUẤT HÀNH
Hướng Xuất Hành |
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc Tài thần: Hướng Nam |
||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. |
||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
23h-01h và 11h-13h |
XÍCH KHẨU |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
01h-03h và 13h-15h |
TIỂU CÁC |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
|
03h-05h và 15h-17h |
TUYỆT LỘ |
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
|
05h-07h và 17h-19h |
ĐẠI AN |
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
|
07h-09h và 19h-21h |
TỐC HỶ |
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
|
09h-11h và 21h-23h |
LƯU NIÊN |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |