Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Xem giờ tốt xấu, xem ngày tốt, xem giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 9/3/2017 để tiến hành mọi việc được thuận lợi, may mắn.
Âm Lịch: Ngày 12/2/2017 Tức ngày Ất Mùi, tháng Quý Mão, năm Đinh Dậu
Ngày: Hoàng đạo [Bảo Quang (Kim Đường)] - Trực : Định - Lục Diệu : Đại an - Tiết khí : Kinh trập
TUỔI XUNG KHẮC
Xung ngày |
Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu |
Xung tháng |
Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão |
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Dần (03h-05h) |
Mão (05h-07h) |
Tỵ (09h-11h) |
Thân (15h-17h) |
Tuất (19h-21h) |
Hợi (21h-23h) |
(Xem thêm: Ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là gì? )
GIỜ HẮC ĐẠO
Tý (23h-01h) |
Sửu (01h-03h) |
Thìn (07h-09h) |
Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) |
Dậu (17h-19h) |
(Xem thêm: Ngày Hắc đạo, giờ Hắc đạo là gì? )
TRỰC: ĐỊNH
Nên làm (tốt): |
Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ. |
Kiêng kị (xấu) |
Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”
Sao: Tỉnh Ngũ hành: Mộc Động vật: Hãn TỈNH MỘC HÃN: Diêu Kỳ: tốt (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. |
|
Việc nên làm (tốt) |
Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. |
Việc kiêng kỵ (xấu) |
Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường. |
Ngoại lệ (theo ngày) |
Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
Sao Tốt |
Thiên Quý : Tốt mọi việc Địa tài : Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương Âm Đức : Tốt mọi việc Mãn đức tinh : Tốt mọi việc Tục Thế : Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Tam Hợp : Tốt mọi việc Kim đường : Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Sao Xấu |
Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú) : Xấu mọi việc Hỏa tai : Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa Nhân Cách : Xấu đối với giá thú, khởi tạo Trùng Tang : Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Tứ thời đại mộ : Kỵ an táng |
XUẤT HÀNH
Hướng Xuất Hành |
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc Tài thần: Hướng Đông Nam |
||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. |
||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
23h-01h và 11h-13h |
ĐẠI AN |
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
01h-03h và 13h-15h |
TỐC HỶ |
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
|
03h-05h và 15h-17h |
LƯU NIÊN |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
|
05h-07h và 17h-19h |
XÍCH KHẨU |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
|
07h-09h và 19h-21h |
TIỂU CÁC |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
|
09h-11h và 21h-23h |
TUYỆT LỘ |
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |