Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Xem giờ tốt xấu, xem ngày tốt, xem giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 9/4/2017 để tiến hành mọi việc được thuận lợi, may mắn.
Âm Lịch: Ngày 13/3/2017 Tức ngày Bính Dần, tháng Giáp Thìn, năm Đinh Dậu
Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh] - Trực: Khai - Lục Diệu: Tốc Hỷ - Tiết khí: Thanh Minh
TUỔI XUNG KHẮC
Xung ngày |
Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
Xung tháng |
Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn |
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Tý (23h-01h) |
Sửu (01h-03h) |
Thìn (07h-09h) |
Tỵ (09h-11h) |
Mùi (13h-15h) |
Tuất (19h-21h) |
(Xem thêm: Ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là gì? )
GIỜ HẮC ĐẠO
Dần (03h-05h) |
Mão (05h-07h) |
Ngọ (11h-13h) |
Thân (15h-17h) |
Dậu (17h-19h) |
Hợi (21h-23h) |
(Xem thêm: Ngày Hắc đạo, giờ Hắc đạo là gì? )
TRỰC: KHAI
Nên làm (tốt) |
Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng. |
Kiêng kị (xấu) |
Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”
Sao: Tinh Ngũ hành: Thái dương Động vật: Mã TINH NHẬT MÃ: Lý Trung: xấu
(Bình Tú) Tướng tinh con ngựa, chủ trị ngày chủ nhật.
|
|
Việc nên làm (tốt) |
Không có việc gì hợp với Sao Liễu. |
Việc kiêng kỵ (xấu) |
Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. |
Ngoại lệ (theo ngày) |
Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
Sao Tốt |
Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây Thiên Quan: Tốt mọi việc Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho Hoàng Ân: Thiên Ân: Tốt mọi việc Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao Xấu |
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa |
XUẤT HÀNH
Hướng Xuất Hành |
Hỷ thần: Hướng Tây Nam Tài thần: Hướng Đông Hắc thần: Hướng Nam |
||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. |
||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
23h-01h và 11h-13h |
LƯU NIÊN |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
01h-03h và 13h-15h |
XÍCH KHẨU |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
|
03h-05h và 15h-17h |
TIỂU CÁC |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
|
05h-07h và 17h-19h |
TUYỆT LỘ |
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an |
|
07h-09h và 19h-21h |
ĐẠI AN |
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
|
09h-11h và 21h-23h |
TỐC HỶ |
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |