Xem giờ tốt xấu chọn giờ đẹp xuất hành ngày 09/05/2017

Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày

Xem giờ tốt xấu, xem ngày giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 9/5/2017 tiến hành mọi việc thuận lợi, may mắn.

Âm Lịch: Ngày 14/4/2017 Tức ngày Bính Thân, tháng Ất Tỵ, năm Đinh Dậu

Ngày: Hắc đạo [Thiên Hình]  -  Trực : Bình  -  Lục Diệu : Tiểu các -  Tiết khí : Lập hạ

TUỔI XUNG KHẮC

Xung ngày

Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Xung tháng

Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Tý (23h-01h)

Sửu (01h-03h)

Thìn (07h-09h)

Tỵ (09h-11h)

Mùi (13h-15h)

Tuất (19h-21h)

GIỜ HẮC ĐẠO

Dần (03h-05h)

Mão (05h-07h)

Ngọ (11h-13h)

Thân (15h-17h)

Dậu (17h-19h)

Hợi (21h-23h)

TRỰC: BÌNH

Nên làm (tốt)

Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.

Kiêng kị (xấu)

Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”

Sao: Dực

Ngũ hành: Hỏa

Động vật: Xà (con rắn)

DỰC HỎA XÀ: Bi Đồng: xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

Việc nên làm (tốt)

Cắt áo sẽ được tiền tài.

Việc kiêng kỵ (xấu)

Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi.

Ngoại lệ (theo ngày)

Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"

Sao Tốt

Thiên đức hợp : Tốt mọi việc

Thiên Quý : Tốt mọi việc

Ngũ phú : Tốt mọi việc

Tục Thế : Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Lục Hợp : Tốt mọi việc

Sao Xấu

Tiểu Hao : Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc

Hoang vu : Xấu mọi việc

Hỏa tai : Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa

Hà khôi(Cẩu Giảo) : Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Trùng Tang : Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Lôi công : Xấu với xây dựng nhà cửa

Nguyệt Hình : Xấu mọi việc

Ngũ hư : Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

Cẩu Giảo : Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

XUẤT HÀNH

Hướng Xuất Hành

Hỷ thần: Hướng Tây Nam

Tài thần: Hướng Đông

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

01h-03h và 13h-15h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

03h-05h và 15h-17h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

05h-07h và 17h-19h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

07h-09h và 19h-21h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

09h-11h và 21h-23h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).