Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Xem giờ tốt xấu, xem ngày tốt, xem giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 11/3/2017 để tiến hành mọi việc được thuận lợi, may mắn.
Âm Lịch: Ngày 14/2/2017 Tức ngày Đinh Dậu, tháng Quý Mão, năm Đinh Dậu
Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường] - Trực : Phá - Lục Diệu : Tốc hỷ - Tiết khí : Kinh trập
TUỔI XUNG KHẮC
Xung ngày |
Ất Mão, Quý Mão, Quý Tị, Quý Hợi, Quý Dậu |
Xung tháng |
Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão |
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Tý (23h-01h) |
Dần (03h-05h) |
Mão (05h-07h) |
Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) |
Dậu (17h-19h) |
(Xem thêm: Ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là gì? )
GIỜ HẮC ĐẠO
Sửu (01h-03h) |
Thìn (07h-09h) |
Tỵ (09h-11h) |
Thân (15h-17h) |
Tuất (19h-21h) |
Hợi (21h-23h) |
(Xem thêm: Ngày Hắc đạo, giờ Hắc đạo là gì? )
TRỰC: PHÁ
Nên làm (tốt): |
Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi. |
Kiêng kị (xấu) |
Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”
Sao: Liễu Ngũ hành: Thổ LIỄU THỔ CHƯƠNG: Nhậm Quang: xấu (Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7. |
|
Việc nên làm (tốt) |
Không có việc gì hợp với Sao Liễu. |
Việc kiêng kỵ (xấu) |
Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. |
Ngoại lệ (theo ngày) |
Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt. Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất. Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
Sao Tốt |
Thiên thành: Tốt mọi việc Nguyệt Ân: Tốt mọi việc Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao Xấu |
Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa Hoang vu: Xấu mọi việc Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng Ly sàng: Kỵ cưới hỏi |
XUẤT HÀNH
Hướng Xuất Hành |
Hỷ thần: Hướng Nam Tài thần: Hướng Đông |
||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn. |
||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
23h-01h và 11h-13h |
LƯU NIÊN |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
01h-03h và 13h-15h |
XÍCH KHẨU |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
|
03h-05h và 15h-17h |
TIỂU CÁC |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
|
05h-07h và 17h-19h |
TUYỆT LỘ |
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
|
07h-09h và 19h-21h |
ĐẠI AN |
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
|
09h-11h và 21h-23h |
TỐC HỶ |
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |