Xem giờ tốt xấu chọn giờ đẹp xuất hành ngày 12/04/2017

Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày

Xem giờ tốt xấu, xem ngày tốt, xem giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 12/4/2017 để tiến hành mọi việc được thuận lợi, may mắn.

Âm Lịch: Ngày 16/3/2017 Tức ngày Kỷ Tỵ, tháng Giáp Thìn, năm Đinh Dậu

Ngày: Hoàng đạo [Minh Đường] - Trực: Trừ Lục Diệu: Không Vong - Tiết khí: Thanh Minh

TUỔI XUNG KHẮC

Xung ngày

Tân Hợi, Đinh Hợi

Xung tháng

Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Sửu (01h-03h)

Thìn (07h-09h)

Ngọ (11h-13h)

Mùi (13h-15h)

Tuất (19h-21h)

Hợi (21h-23h)

(Xem thêm: Ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là gì? )

GIỜ HẮC ĐẠO

Tý (23h-01h)

Dần (03h-05h)

Mão (05h-07h)

Tỵ (09h-11h)

Thân (15h-17h)

Dậu (17h-19h)

(Xem thêm: Ngày Hắc đạo, giờ Hắc đạo là gì? )

TRỰC: TRỪ

Nên làm (tốt)

Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu.

Kiêng kị (xấu)

Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”

Sao: Chẩn

Ngũ hành: Thủy

Động vật: Dẫn (Giun)

CHẨN THỦY DẪN: Lưu Trực: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con giun, chủ trị ngày thứ 4.

Việc nên làm (tốt)

Khởi công tạo tác mọi việc đều tốt lành, tốt nhất là xây cất lầu gác, chôn cất, cưới gả. Các việc khác cũng tốt như dựng phòng, cất trại, xuất hành.

Việc kiêng kỵ (xấu)

Đi thuyền.

Ngoại lệ (theo ngày)

Sao Chẩn gặp ngày Tỵ, Dậu, Sửu đều tốt. Gặp ngày Sửu vượng địa, tạo tác thịnh vượng. Gặp ngày Tỵ đăng viên là ngôi tôn đại, mưu động ắt thành danh.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"

Sao Tốt

Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết

Ngũ phú: Tốt mọi việc

Âm Đức: Tốt mọi việc

Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao Xấu

Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa

Hoang vu: Xấu mọi việc

Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo

Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

XUẤT HÀNH

Hướng Xuất Hành

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc

Tài thần: Hướng Nam

Hắc thần: Hướng Nam

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý.

Giờ Xuất Hành

Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an

01h-03h và 13h-15h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

03h-05h và 15h-17h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

05h-07h và 17h-19h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

07h-09h và 19h-21h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

09h-11h và 21h-23h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.