Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Xem giờ tốt xấu, xem ngày giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 15/5/2017 tiến hành mọi việc thuận lợi, may mắn.
Âm Lịch: Ngày 20/4/2017 Tức ngày Nhâm Dần, tháng Ất Tỵ, năm Đinh Dậu
Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao] - Trực : Thu - Lục Diệu : Tiểu các - Tiết khí : Lập hạ
TUỔI XUNG KHẮC
Xung ngày |
Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần |
Xung tháng |
Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị |
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Tý (23h-01h) |
Sửu (01h-03h) |
Thìn (07h-09h) |
Tỵ (09h-11h) |
Mùi (13h-15h) |
Tuất (19h-21h) |
GIỜ HẮC ĐẠO
Dần (03h-05h) |
Mão (05h-07h) |
Ngọ (11h-13h) |
Thân (15h-17h) |
Dậu (17h-19h) |
Hợi (21h-23h) |
TRỰC: THU
Nên làm (tốt) |
Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc. |
Kiêng kị (xấu) |
Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”
Sao: Tâm Ngũ hành: Thái âm Động vật: Hồ (Chồn) TÂM NGUYỆT HỒ: Khấu Tuân: xấu (Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2. |
|
Việc nên làm (tốt) |
Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này. |
Việc kiêng kỵ (xấu) |
Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng. |
Ngoại lệ (theo ngày) |
Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
Sao Tốt |
Minh tinh : Tốt mọi việc Kính Tâm : Tốt đối với an táng Mẫu Thương : Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho |
Sao Xấu |
Thiên Cương (hay Diệt Môn) : Xấu mọi việc Kiếp sát : Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa Địa phá : Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Thiên ôn : Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Nguyệt Hỏa : Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp Băng tiêu ngoạ hãm : Xấu mọi việc Trùng phục : Kỵ giá thú; an táng Thổ cẩm : Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng Ly sàng : Kỵ cưới hỏi Độc Hỏa : Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp |
XUẤT HÀNH
Hướng Xuất Hành |
Hỷ thần: Hướng Nam Tài thần: Hướng Tây |
||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. |
||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
23h-01h và 11h-13h |
TIỂU CÁC |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
01h-03h và 13h-15h |
TUYỆT LỘ |
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
|
03h-05h và 15h-17h |
ĐẠI AN |
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
|
05h-07h và 17h-19h |
TỐC HỶ |
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
|
07h-09h và 19h-21h |
LƯU NIÊN |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
|
09h-11h và 21h-23h |
XÍCH KHẨU |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |