Xem giờ tốt xấu chọn giờ đẹp xuất hành ngày 17/03/2017

Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày

Xem giờ tốt xấu, xem ngày tốt, xem giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 17/3/2017 để tiến hành mọi việc được thuận lợi, may mắn.

Âm Lịch: Ngày 20/2/2017 Tức ngày Quý Mão, tháng Quý Mão, năm Đinh Dậu

Ngày: Hoàng đạo [Minh Đường]  -  Trực : Kiến  -  Lục Diệu : Tốc hỷ -  Tiết khí : Kinh trập

TUỔI XUNG KHẮC

Xung ngày

Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Xung tháng

Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Tý (23h-01h)

Dần (03h-05h)

Mão (05h-07h)

Ngọ (11h-13h)

Mùi (13h-15h)

Dậu (17h-19h)

GIỜ HẮC ĐẠO

Sửu (01h-03h)

Thìn (07h-09h)

Tỵ (09h-11h)

Thân (15h-17h)

Tuất (19h-21h)

Hợi (21h-23h)

TRỰC: KIẾN

Nên làm (tốt):

Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối.

Kiêng kị (xấu)

Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”

Sao: Cang

Ngũ hành: Kim

Động vật: Long (Rồng)

CANG KIM LONG: Ngô Hán: xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.

Việc nên làm (tốt)

Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn).

Việc kiêng kỵ (xấu)

Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi dần dần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.

Ngoại lệ (theo ngày)

Sao Cang ở ngày Rằm là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi thuyền (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất).

Sao Cang trúng ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt, nhất là ngày Mùi.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"

Sao Tốt

Phúc Sinh : Tốt mọi việc

Quan nhật : Tốt mọi việc

Minh đường : Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Trực Tinh : Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao Xấu

Thiên Ngục : Xấu mọi việc

Thiên Hỏa : Xấu về lợp nhà

Thổ phủ : Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

Thần cách : Kỵ tế tự

Nguyệt Kiến chuyển sát : Kỵ khởi công, động thổ

Thiên địa  chính chuyển : Kỵ khởi công, động thổ

XUẤT HÀNH

Hướng Xuất Hành

Hỷ thần: Hướng Đông Nam

Tài thần: Hướng Tây Bắc

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

01h-03h và 13h-15h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

03h-05h và 15h-17h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

05h-07h và 17h-19h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

07h-09h và 19h-21h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

09h-11h và 21h-23h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.