Xem giờ tốt xấu chọn giờ đẹp xuất hành ngày 23/01/2017

Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày

Xem giờ tốt xấu, xem ngày tốt, xem giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 23/1/2017 để tiến hành mọi việc được thuận lợi, may mắn.

Âm Lịch: Ngày 26/12/2016 Tức ngày Canh Tuất, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân

Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long]  -  Trực : Thu  -  Lục Diệu : Đại an -  Tiết khí : Đạn hàn

TUỔI XUNG KHẮC

Xung ngày

Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

Xung tháng

Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Dần (03h-05h)

Thìn (07h-09h)

Tỵ (09h-11h)

Thân (15h-17h)

Dậu (17h-19h)

Hợi (21h-23h)

(Xem thêm: Ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là gì? )

GIỜ HẮC ĐẠO

Tý (23h-01h)

Sửu (01h-03h)

Mão (05h-07h)

Ngọ (11h-13h)

Mùi (13h-15h)

Tuất (19h-21h)

(Xem thêm: Ngày Hắc đạo, giờ Hắc đạo là gì? )

TRỰC: THU

Nên làm (tốt):

Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.

Kiêng kị (xấu)

Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”

Sao: Tâm

Ngũ hành: Thái âm

Động vật: Hồ (Chồn)

TÂM NGUYỆT HỒ: Khấu Tuân: xấu

(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.

Việc nên làm (tốt)

Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này.

Việc kiêng kỵ (xấu)

Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng.

Ngoại lệ (theo ngày)

Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"

Sao Tốt

Thiên đức : Tốt mọi việc

Nguyệt Đức : Tốt mọi việc

Thánh tâm : Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Đại Hồng Sa : Tốt mọi việc

Thanh Long : Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Sát cống : Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Thiên Ân : Tốt mọi việc

Sao Xấu

Thiên Cương (hay Diệt Môn) : Xấu mọi việc

Địa phá : Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

Hoang vu : Xấu mọi việc

Ngũ Quỹ : Kỵ xuất hành

Nguyệt Hình : Xấu mọi việc

Ngũ hư : Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng

Tứ thời cô quả : Kỵ cưới hỏi

Quỷ khốc : Xấu với tế tự; an táng

XUẤT HÀNH

Hướng Xuất Hành

Hỷ thần: Hướng Tây Bắc

Tài thần: Hướng Tây Nam

Hắc thần: Hướng Đông Bắc

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

01h-03h và 13h-15h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

03h-05h và 15h-17h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

05h-07h và 17h-19h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

07h-09h và 19h-21h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

09h-11h và 21h-23h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).