Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Xem giờ tốt xấu, xem ngày tốt, xem giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 27/6/2017 để tiến hành mọi việc được thuận lợi, may mắn.
Âm Lịch: Ngày 4/6/2017 Tức ngày Ất Dậu, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Dậu
Ngày: Hắc đạo [Câu Trận] - Trực: Mãn - Lục Diệu: Tốc Hỷ - Tiết khí: Hạn Chí
TUỔI XUNG KHẮC
Xung ngày |
Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu |
Xung tháng |
Kỷ Sửu, Tân Sửu |
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Tý (23h-01h) |
Dần (03h-05h) |
Mão (05h-07h) |
Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) |
Dậu (17h-19h) |
(Xem thêm: Ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là gì? )
GIỜ HẮC ĐẠO
Sửu (01h-03h) |
Thìn (07h-09h) |
Tỵ (09h-11h) |
Thân (15h-17h) |
Tuất (19h-21h) |
Hợi (21h-23h) |
(Xem thêm: Ngày Hắc đạo, giờ Hắc đạo là gì? )
TRỰC: MÃN
Nên làm (tốt) |
Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc. |
Kiêng kị (xấu) |
Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”
Sao: Chủy Ngũ hành: Hỏa Động vật: Hầu (Khỉ) CHỦY HỎA HẦU: Phó Tuấn: Xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3.
|
|
Việc nên làm (tốt) |
Không có sự việc gì hợp với Sao Chủy. |
Việc kiêng kỵ (xấu) |
Khởi công tạo tác việc gì cũng không tốt. Kỵ nhất là chôn cất, sửa đắp mồ mả, đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). |
Ngoại lệ (theo ngày) |
Sao Chủy gặp ngày Tỵ bị đoạt khí, hung càng thêm hung. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
Sao Tốt |
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Dân nhật, thời đức: Tốt mọi việc |
Sao Xấu |
Thổ ôn (Thiên cẩu): Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa Phi Ma sát (Tai sát): Kỵ giá thú nhập trạch Câu Trận: Kỵ an táng Quả tú: Xấu với cưới hỏi |
XUẤT HÀNH
Hướng Xuất Hành |
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc Tài thần: Hướng Đông Nam Hắc thần: Hướng Tây Bắc |
||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. |
||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
23h-01h và 11h-13h |
LƯU NIÊN |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
01h-03h và 13h-15h |
XÍCH KHẨU |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
|
03h-05h và 15h-17h |
TIỂU CÁC |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
|
05h-07h và 17h-19h |
TUYỆT LỘ |
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an |
|
07h-09h và 19h-21h |
ĐẠI AN |
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
|
09h-11h và 21h-23h |
TỐC HỶ |
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |