Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Xem giờ tốt xấu, xem ngày tốt, xem giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 28/6/2017 để tiến hành mọi việc được thuận lợi, may mắn.
Âm Lịch: Ngày 5/6/2017 Tức ngày Bính Tuất, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Dậu
Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long] - Trực: Bình - Lục Diệu: Xích khấu - Tiết khí: Hạn Chí
TUỔI XUNG KHẮC
Xung ngày |
Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý, Nhâm Tuất |
Xung tháng |
Kỷ Sửu, Tân Sửu |
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Dần (03h-05h) |
Thìn (07h-09h) |
Tỵ (09h-11h) |
Thân (15h-17h) |
Dậu (17h-19h) |
Hợi (21h-23h) |
(Xem thêm: Ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là gì? )
GIỜ HẮC ĐẠO
Tý (23h-01h) |
Sửu (01h-03h) |
Mão (05h-07h) |
Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) |
Tuất (19h-21h) |
(Xem thêm: Ngày Hắc đạo, giờ Hắc đạo là gì? )
TRỰC: BÌNH
Nên làm (tốt) |
Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ. |
Kiêng kị (xấu) |
Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”
Sao: Sâm Ngũ hành: Thủy Động vật: Viên (con vượn) SÂM THỦY VIÊN: Đỗ Mậu: tốt
(Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4.
|
|
Việc nên làm (tốt) |
Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. |
Việc kiêng kỵ (xấu) |
Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. |
Ngoại lệ (theo ngày) |
Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
Sao Tốt |
Thiên Quý: Tốt mọi việc Nguyệt giải: Tốt mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Sao Xấu |
Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Sát chủ: Xấu mọi việc Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
XUẤT HÀNH
Hướng Xuất Hành |
Hỷ thần: Hướng Tây Nam Tài thần: Hướng Đông Hắc thần: Hướng Tây Bắc |
||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. |
||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
23h-01h và 11h-13h |
XÍCH KHẨU |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
01h-03h và 13h-15h |
TIỂU CÁC |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
|
03h-05h và 15h-17h |
TUYỆT LỘ |
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an |
|
05h-07h và 17h-19h |
ĐẠI AN |
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
|
07h-09h và 19h-21h |
TỐC HỶ |
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
|
09h-11h và 21h-23h |
LƯU NIÊN |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |