Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Xem giờ tốt xấu, xem ngày giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 31/5/2017 tiến hành mọi việc thuận lợi, may mắn.
Âm Lịch: Ngày 6/5/2017 Tức ngày Mậu Ngọ, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Dậu
Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh] - Trực : Trừ - Lục Diệu : Xích khấu - Tiết khí : Tiểu mãn
TUỔI XUNG KHẮC
Xung ngày |
Bính Tý, Giáp Tý |
Xung tháng |
Mậu Tý, Canh Tý |
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Tý (23h-01h) |
Sửu (01h-03h) |
Mão (05h-07h) |
Ngọ (11h-13h) |
Thân (15h-17h) |
Dậu (17h-19h) |
GIỜ HẮC ĐẠO
Dần (03h-05h) |
Thìn (07h-09h) |
Tỵ (09h-11h) |
Mùi (13h-15h) |
Tuất (19h-21h) |
Hợi (21h-23h) |
TRỰC: TRỪ
Nên làm (tốt) |
Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu. |
Kiêng kị (xấu) |
Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”
Sao: Sâm Ngũ hành: Thủy Động vật: Viên (con vượn) SÂM THỦY VIÊN: Đỗ Mậu: tốt (Bình Tú) Tướng tinh con vượn, chủ trị ngày thứ 4. |
|
Việc nên làm (tốt) |
Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào mương. |
Việc kiêng kỵ (xấu) |
Cưới gả, chôn cất, đóng giường lót giường, kết bạn. |
Ngoại lệ (theo ngày) |
Sao Sâm gặp ngày Tuất đăng viên, cầu công danh hiển hách. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
Sao Tốt |
Thiên Quan: Tốt mọi việc Nguyệt Ân: Tốt mọi việc Mãn đức tinh: Tốt mọi việc Quan nhật: Tốt mọi việc Ngũ Hợp: Tốt mọi việc |
Sao Xấu |
Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú Nguyệt Hình: Xấu mọi việc Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ Ly sàng: Kỵ cưới hỏi |
XUẤT HÀNH
Hướng Xuất Hành |
Hỷ thần: Hướng Đông Nam Tài thần: Hướng Bắc Hắc thần: Hướng Đông |
||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn. |
||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
23h-01h và 11h-13h |
XÍCH KHẨU |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
01h-03h và 13h-15h |
TIỂU CÁC |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
|
03h-05h và 15h-17h |
TUYỆT LỘ |
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
|
05h-07h và 17h-19h |
ĐẠI AN |
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
|
07h-09h và 19h-21h |
TỐC HỶ |
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
|
09h-11h và 21h-23h |
LƯU NIÊN |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |