Danh mục

Chọn tuổi xông nhà, hướng xuất hành đầu năm 2021 tuổi Quý Dậu 1993

Chọn tuổi xông nhà, xông đất, xem hướng xuất hành đầu năm, ngày giờ tốt mở hàng, ngày đẹp khai trương đầu năm Tân Sửu 2021 hợp tuổi Quý Dậu 1993.

1. Chọn tuổi xông nhà năm 2021, xem tuổi xông đất năm Tân Sửu hợp gia chủ

Theo truyền thống của người Việt Nam, khi chọn tuổi xông nhà (chọn tuổi xông đất đầu xuân) thì nên chọn tuổi của người có Thiên Can, Địa Chi, Ngũ Hành tương sinh với tuổi của chủ nhà. Đồng thời Ngũ Hành, Thiên Can, Địa Chi của năm xông nhà (năm mới) cũng cần tương sinh với tuổi của người được chọn xông nhà.

Ngoài yếu tố trên, tử vi 2021 trực tuyến cho biết người được chọn để xông nhà ngày Tết, xông đất đầu năm 2021 cũng cần phải hội tụ được các phẩm chất như: tốt vía, đạo đức đường hoàng, tính tình rộng rãi, vui vẻ, nhiệt tình, thành đạt, mạnh khỏe, hạnh phúc, nếu đang làm ăn phát đạt thì càng tốt.

Những người đang có tang thì không nên mời đến xông nhà, gia chủ có tang thì không nên mừng tuổi vào mùng 1 cho người khác để tránh mang điều xui xẻo đến cho gia đình người đó. Phụ nữ mang thai, mới sinh cũng thường kiêng đi vào những ngày đầu năm vì ông cha ta có câu “sinh dữ, tử lành”.

Người xưa quan niệm rằng, các việc được tiến hành vào đầu năm mà thuận buồm xuôi gió thì cả năm đó sẽ thuận lợi, may mắn, thành công trong nhiều chuyện. Bởi vậy, việc chọn tuổi xông nhà đầu năm là rất quan trọng, phải xem tuổi xông nhà, chọn tuổi xông đất hợp với tuổi, mệnh của gia chủ.

Trường hợp những người có tuổi tốt xông nhà đầu năm không sống tại nơi gần chủ nhà sinh sống hoặc có việc không đến xông nhà được thì gia chủ có thể tìm người có tuổi Tam Hợp hoặc Lục Hợp với tuổi của mình.

Chọn tuổi xông nhà, xem tuổi xông đất đầu năm Tân Sửu 2021 cho tuổi Quý Dậu

Các tuổi xông nhà hợp gia chủ Quý Dậu vào đầu năm Tân Sửu 2021

Khi chọn tuổi xông nhà đầu năm 2021 tuổi Quý Dậu 1993 có thể lựa chọn một trong những tuổi hợp nhất dưới dây để tiến hành xông nhà đầu năm Tân Sửu. Tuổi tốt nhất được tính từ trên xuống dưới:

Tuổi xông nhà

Quan hệ xung khắc

1941 (Tân Tỵ - mệnh Kim)

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim hòa Kim => Chấp nhận được

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt

- Thiên can tuổi xông nhà là Tân tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ. => Rất tốt

- Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được

- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ - Dậu - Sửu) với địa chi Dậu của gia chủ. => Rất tốt

- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ - Dậu - Sửu) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Rất tốt

Tổng điểm: 15/20 (Khá)

1977 (Đinh Tỵ - mệnh Thổ)

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim => Rất tốt

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ hòa Thổ => Chấp nhận được

- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh không sinh, không khắc với thiên can Qúy của gia chủ. => Chấp nhận được

- Thiên can tuổi xông nhà là Đinh trực xung với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Không tốt

- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ - Dậu - Sửu) với địa chi Dậu của gia chủ. => Rất tốt

- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ - Dậu - Sửu) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Rất tốt

Tổng điểm: 14/20 (Khá)

1961 (Tân Sửu - mệnh Thổ)

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim => Rất tốt

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ hòa Thổ => Chấp nhận được

- Thiên can tuổi xông nhà là Tân không sinh, không khắc với thiên can Qúy của gia chủ. => Chấp nhận được

- Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được

- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu đạt Tam Hợp (Tỵ - Dậu - Sửu) với địa chi Dậu của gia chủ. => Rất tốt

- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được

Tổng điểm: 13/20 (Khá)

1953 (Qúy Tỵ - mệnh Thủy)

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thủy sinh Kim => Rất tốt

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thủy xung khắc với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ khắc Thủy => Không tốt

- Thiên can tuổi xông nhà là Qúy xung khắc với thiên can Qúy của gia chủ. => Không tốt

- Thiên can tuổi xông nhà là Qúy xung khắc với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Không tốt

- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ - Dậu - Sửu) với địa chi Dậu của gia chủ. => Rất tốt

- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ - Dậu - Sửu) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Rất tốt

Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)

1965 (Ất Tỵ - mệnh Hỏa)

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa xung khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Hỏa khắc Kim => Không tốt

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Hỏa tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Hỏa sinh Thổ => Rất tốt

- Thiên can tuổi xông nhà là Ất tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ. => Rất tốt

- Thiên can tuổi xông nhà là Ất trực xung với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Không tốt

- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ - Dậu - Sửu) với địa chi Dậu của gia chủ. => Rất tốt

- Địa chi tuổi xông nhà là Tỵ đạt Tam Hợp (Tỵ - Dậu - Sửu) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Rất tốt

Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)

1969 (Kỷ Dậu - mệnh Thổ)

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim => Rất tốt

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ hòa Thổ => Chấp nhận được

- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không sinh, không khắc với thiên can Qúy của gia chủ. => Chấp nhận được

- Thiên can tuổi xông nhà là Kỷ không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được

- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu phạm Tương Hình (Dậu chống Dậu) với địa chi Dậu của gia chủ. => Không tốt

- Địa chi tuổi xông nhà là Dậu đạt Tam Hợp (Tỵ - Dậu - Sửu) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Rất tốt

Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)

1976 (Bính Thìn - mệnh Thổ)

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim => Rất tốt

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ hòa Thổ => Chấp nhận được

- Thiên can tuổi xông nhà là Bính không sinh, không khắc với thiên can Qúy của gia chủ. => Chấp nhận được

- Thiên can tuổi xông nhà là Bính tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Rất tốt

- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn đạt Lục Hợp (Thìn hợp Dậu) với địa chi Dậu của gia chủ. => Rất tốt

- Địa chi tuổi xông nhà là Thìn phạm Tứ Hành Xung (Thìn - Tuất - Sửu - Mùi) với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Không tốt

Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)

1985 (Ất Sửu - mệnh Kim)

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim hòa Kim => Chấp nhận được

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt

- Thiên can tuổi xông nhà là Ất tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ. => Rất tốt

- Thiên can tuổi xông nhà là Ất trực xung với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Không tốt

- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu đạt Tam Hợp (Tỵ - Dậu - Sửu) với địa chi Dậu của gia chủ. => Rất tốt

- Địa chi tuổi xông nhà là Sửu không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được

Tổng điểm: 12/20 (Trung bình)

1968 (Mậu Thân - mệnh Thổ)

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của gia chủ vì Thổ sinh Kim => Rất tốt

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ hòa Thổ => Chấp nhận được

- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu không sinh, không khắc với thiên can Qúy của gia chủ. => Chấp nhận được

- Thiên can tuổi xông nhà là Mậu không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được

- Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Dậu của gia chủ. => Chấp nhận được

- Địa chi tuổi xông nhà là Thân không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được

Tổng điểm: 11/20 (Trung bình)

1962 (Nhâm Dần - mệnh Kim)

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của gia chủ vì Kim hòa Kim => Chấp nhận được

- Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của năm Tân Sửu vì Thổ sinh Kim => Rất tốt

- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm tương sinh với thiên can Qúy của gia chủ. => Rất tốt

- Thiên can tuổi xông nhà là Nhâm không xung khắc, không tương hợp với thiên can Tân của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được

- Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Dậu của gia chủ. => Chấp nhận được

- Địa chi tuổi xông nhà là Dần không xung không hợp nhau với địa chi Sửu của năm Tân Sửu. => Chấp nhận được

Tổng điểm: 11/20 (Trung bình)

 

2. Xem giờ tốt, hướng xuất hành đầu năm Tân Sửu 2021 cho tuổi Quý Dậu

Xuất hành đầu năm nghĩa là đi ra khỏi nhà tính từ thời điểm giao thừa trở đi, có nhiều người sau giao thừa là đi lễ đền, chùa nhưng có những người phải sang sáng mùng một Tết mới bắt đầu đi, cũng có người thì xuất hành muộn hơn vào mùng 2, mùng 3 Tết, tùy vào từng điều kiện và hoàn cảnh cụ thể. Khi bói tử vi online chúng tôi đã chọn được hướng xuất hành, giờ xuất hành tốt đầu năm Tân Sửu 2021 cho gia chủ Quý Dậu:

  • Mùng 1 tết (Thứ 6 ngày 12/2/2021) xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần từ 11 giờ đến 15 giờ.
  • Mùng 2 tết (Thứ 7 ngày 13/2/2021) xuất hành hướng Nam để đón Hỷ Thần, hướng Tây để đón Tài Thần từ 7 giờ tới 11 giờ.
  • Mùng 3 tết (Chủ nhật ngày 14/2/2021) xuất hành hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần, hướng Tây đón Tài Thần từ 7 giờ tới 9 giờ và 11 giờ đến 15 giờ.

3. Xem ngày giờ tốt mở hàng, khai trương đầu năm Tân Sửu 2021 cho tuổi Quý Dậu

Theo quan niệm của người Việt, ngày khai trương, mở cửa hàng đầu năm có ảnh hưởng rất lớn đến việc buôn bán, kinh doanh và tài lộc của gia chủ trong cả năm đó. Vì thế, việc chọn ngày giờ tốt khai trương, mở hàng đầu năm là vô cùng quan trọng. Năm Tân Sửu 2021, những người chủ doanh nghiệp, cửa hàng nếu chọn được ngày tốt, giờ đẹp để mở cửa hàng, lại gặp được vị khách đầu tiên hợp tuổi thì tin chắc rằng trong năm đó cửa hàng hay doanh nghiệp này sẽ làm ăn thuận lợi, phát đạt hơn.

Những ngày tốt, giờ đẹp nhất có thể hiến hành mở hàng, khai trương đầu năm 2021:

  • Ngày mùng 1 tết (Thứ Sáu ngày 12/2/2021): Giờ tốt Tý (23h-1h); Dần (3h-5h); Mão (5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h)
  • Ngày mùng 5 tết (Thứ Ba ngày 16/2/2021): Giờ tốt Dần (3h-5h); Mão (5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h)
  • Ngày mùng 9 tết (Thứ Bảy ngày 20/2/2021): Giờ tốt Sửu (0h-3h); Thìn (7h-9h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h)
  • Ngày mùng 10 tết (Chủ Nhật ngày 21/2/2021): Giờ Tý (23h-1h); Sửu (1h-3h); Mão (5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h)

Để giúp cho gia chủ tăng được may mắn, tài khí thì nên chọn người mở hàng có tuổi (Thiên Can, Địa Chi, Ngũ Hành) tương sinh với tuổi của gia chủ. Ngoài chuyện hợp tuổi thì phải chọn được người tốt vía, hiền lành, đức độ, đang ăn nên làm ra… Khi đến mở hàng, việc mua bán chỉ nên diễn ra trong khoảng 5 đến 10 phút, không cần quá lâu, để việc kinh doanh buôn bán của gia chủ trong năm mới sẽ được trôi chảy, thông suốt.

Tổng hợp bởi Xemtuvi.mobi