Xem ngày tốt khai trương, xem ngày đẹp khai trương công ty, cửa hàng, bán hàng, mở quán tiệm trong tháng 2 năm 2019 hợp với tuổi để việc buôn bán phát tài phát lộc.
Ngày khai trương là ngày đánh dấu cột mốc kinh doanh của một doanh nghiệp, công ty, cửa hàng… cũng là thời điểm đầu tiên mở cửa, chào đón khách hàng. Muốn cho việc buôn bán, kinh doanh được thuận lợi, buôn may bán đắt thì người chủ thường lựa chọn một ngày để tiến hành khai trương, đó là ngày có trường khí cát lợi nhất.
Vào những ngày tốt, khi tiến hành mọi việc sẽ được chu toàn nhất cộng với các điều kiện thiên thời, địa lợi, nhân hòa thì chắc chắn đơn vị của bạn sẽ gây được ấn tượng tốt đẹp với khách hàng, tạo được tiếng vang, uy tín cũng như thương hiệu cho mình. Do đó, việc xem giờ tốt xấu trong ngày để khai trương thường được rất nhiều người quan tâm và để ý.
Trong một tháng thường sẽ có khoảng 9 ngày được coi là đẹp để tiến hành khai trương, trong đó có 3 ngày là tốt nhất tùy theo tuổi của người chủ cửa hàng, đơn vị khai trương.
Chọn và xem ngày tốt khai trương cửa hàng, xem ngày tốt khai trương tháng 2 năm 2019 theo tuổi, để gia chủ làm ăn may mắn, làm ăn tiến tới, phát tài phát lộc.
Chọn ngày tốt khai trương tháng 2 năm 2019
Ngày tốt khai trương tháng 2 năm 2019 bao gồm những ngày sau:
Thứ
|
Dương Lịch
|
Âm Lịch
|
Chi tiết ngày
|
Thứ Bảy
|
2/2/2019
|
28/12/2018
|
- Thứ bảy ngày: 2/2/2019 (dương lịch) - 28/12/2018 (âm lịch) Ngày: Canh Ngọ, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất
- Ngày: Hắc đạo [thiên lao hắc đạo]
- Tuổi xung khắc ngày: Bính Tý – Canh Tý
- Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
- Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
- Hướng tốt: tây bắc; tây nam
- Hướng xấu: nam
|
Chủ nhật
|
3/2/2019
|
29/12/2018
|
- Chủ nhật ngày: 3/2/2019 (dương lịch) - 29/12/2018 (âm lịch) Ngày: Tân Mùi, tháng Ất Sửu, năm Mậu Tuất
- Ngày: Hắc đạo [nguyên vu hắc đạo]
- Tuổi xung khắc ngày: Ất Sửu – Đinh Sửu
- Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
- Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
- Hướng tốt: tây nam; tây nam
- Hướng xấu: tây nam
|
Thứ Tư
|
6/2/2019
|
2/1/2019
|
- Thứ tư ngày: 6/2/2019 (dương lịch) - 2/1/2019 (âm lịch) Ngày: Giáp Tuất, tháng Bính Dần, năm Kỷ Hợi
- Ngày: Hoàng đạo [tư mệnh hoàng đạo]
- Tuổi xung khắc ngày: Mậu Thìn – Canh Thìn
- Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
- Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
- Hướng tốt: đông bắc; đông nam
- Hướng xấu: tây nam
|
Thứ Sáu
|
8/2/2019
|
4/1/2019
|
- Thứ sáu ngày: 8/2/2019 (dương lịch) - 4/1/2019 (âm lịch) Ngày: Bính Tý, tháng Bính Dần, năm Kỷ Hợi
- Ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo]
- Tuổi xung khắc ngày: Canh Ngọ – Mậu Ngọ
- Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
- Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
- Hướng tốt: tây nam; đông
- Hướng xấu: tây nam
|
Thứ Bảy
|
9/2/2019
|
5/1/2019
|
- Thứ bảy ngày: 9/2/2019 (dương lịch) - 5/1/2019 (âm lịch) Ngày: Đinh Sửu, tháng Bính Dần, năm Kỷ Hợi
- Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo]
- Tuổi xung khắc ngày: Tân Mùi – Kỷ Mùi
- Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
- Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
- Hướng tốt: nam; đông
- Hướng xấu: tây
|
Thứ Năm
|
14/2/2019
|
10/1/2019
|
- Thứ năm ngày: 14/2/2019 (dương lịch) - 10/1/2019 (âm lịch) Ngày: Nhâm Ngọ, tháng Bính Dần, năm Kỷ Hợi
- Ngày: Hắc đạo [bạch hổ hắc đạo]
- Tuổi xung khắc ngày: Bính Tý – Canh Tý
- Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
- Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
- Hướng tốt: nam; tây
- Hướng xấu: tây bắc
|
Thứ Sáu
|
15/2/2019
|
11/1/2019
|
- Thứ sáu ngày: 15/2/2019 (dương lịch) - 11/1/2019 (âm lịch) Ngày: Quý Mùi, tháng Bính Dần, năm Kỷ Hợi
- Ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo]
- Tuổi xung khắc ngày: Đinh Sửu – Tân Sửu
- Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
- Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
- Hướng tốt: đông nam; tây bắc
- Hướng xấu: tây bắc
|
Thứ Bảy
|
16/2/2019
|
12/1/2019
|
- Thứ bảy ngày: 16/2/2019 (dương lịch) - 12/1/2019 (âm lịch) Ngày: Giáp Thân, tháng Bính Dần, năm Kỷ Hợi
- Ngày: Hắc đạo [thiên lao hắc đạo]
- Tuổi xung khắc ngày: Mậu Dần – Bính Dần
- Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
- Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
- Hướng tốt: đông bắc; đông nam
- Hướng xấu: tây bắc
|
Thứ Bảy
|
23/2/2019
|
19/1/2019
|
- Thứ bảy ngày: 23/2/2019 (dương lịch) - 19/1/2019 (âm lịch) Ngày: Tân Mão, tháng Bính Dần, năm Kỷ Hợi
- Ngày: Hắc đạo [chu tước hắc đạo]
- Tuổi xung khắc ngày: Ất Dậu – Kỷ Dậu
- Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
- Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
- Hướng tốt: tây nam; tây nam
- Hướng xấu: bắc
|
Thứ Tư
|
27/2/2019
|
23/1/2019
|
- Thứ tư ngày: 27/2/2019 (dương lịch) - 23/1/2019 (âm lịch) Ngày: Ất Mùi, tháng Bính Dần, năm Kỷ Hợi
- Ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo]
- Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Sửu – Quý Sửu
- Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
- Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
- Hướng tốt: tây bắc; đông nam
- Hướng xấu:
|
Xem ngày giờ tốt khai trương tháng 2 năm 2019
Những lưu ý khi lựa chọn ngày giờ tốt để tiến hành khai trương tháng 2/2019
Có thể nói, buôn bán kinh doanh là một loại hình hoạt động phức tạp và có nhiều biến động, do đó nó phụ thuộc vào nhiều yếu tố cả khách quan lẫn chủ quan. Việc lựa chọn được ngày giờ tốt không phải là yếu tố duy nhất tạo nên thành công cho doanh nghiệp hay cửa hàng của bạn. Khi lựa chọn được ngày tốt khai trương, thì người chủ cũng cần lưu ý những điểm sau sao cho phù hợp nhất:
- Yếu tố thời tiết: Nếu ngày khai trương có thời tiết xấu, ảnh hưởng tới hoạt động của đơn vị bạn thì nên lựa chọn một ngày khác.
- Yếu tố ưu tiên: Tùy vào từng mô hình, hình thức kinh doanh mà lựa chọn thời điểm khai trương có lợi nhất cho mình. Ví dụ, nếu bạn kinh doanh mặt hàng thời trang, quần áo thì nên chọn thời điểm cuối tuần để khai trương vì đây là khoảng thời gian sức mua cao hơn so với các ngà khác trong tuần.
- Trong trường hợp không thể chọn được ngày tốt theo đúng dự định khai trương thì chỉ cần chọn được giờ đẹp trong ngày là được.
Tổng hợp bởi Xemtuvi.mobi