Danh mục

Xem ngày tốt, chọn ngày đẹp làm nhà dựng nhà tháng 6 năm 2019

Xem ngày tốt sửa nhà, dựng nhà theo tuổi, coi ngày đẹp để sửa chữa xây cất nhà tháng 6 năm 2019, chọn ngày tốt xấu sửa nhà, tháng 6 ngày nào tốt để làm nhà?

Trong văn hóa của người Việt từ xưa đến nay vẫn thường có quan niệm “có thờ có thiêng, có kiêng có lành” nên với bất kỳ một công việc quan trọng nào ông cha ta vẫn thường xem giờ đẹp hôm nay để tiến hành, và không loại trừ việc xem ngày xây nhà, xem ngày tốt xấu khởi công xây nhà. Để ngôi nhà từ khi xây dựng đến lúc hoàn thành được thuận lợi và sau này giúp gia chủ làm ăn phát đạt, may mắn thì việc xem ngày tốt động thổ xây nhà được rất nhiều người quan tâm tìm hiểu.

Ngày làm nhà, động thổ thường được lựa chọn kỹ càng, bởi nó đánh dấu việc khai mở một quá trình thi công được bắt đầu. Nếu ngày động thổ là ngày cát tường, ngày tốt thì sẽ đảm bảo được sự an toàn trong suốt quá trình thi công, từ tiến độ công việc cho đến hiệu quả của công trình. Các công trình càng lớn thì việc chọn ngày tốt động thổ càng quan trọng và càng được xem xét kỹ càng.

Xem ngày tốt để làm nhà trong tháng 6 năm 2019

Xem ngày tốt làm nhà tháng 6 năm 2019 hay ngày đẹp để tiến hành động thổ cho công trình của mình mà bạn có thể tham khảo dưới đây:

Thứ

Dương Lịch

Âm Lịch

Chi tiết ngày

Thứ Hai

3/6/2019

1/5/2019

  • Thứ hai ngày: 3/6/2019 (dương lịch) - 1/5/2019 (âm lịch) Ngày: Tân Mùi, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Hợi
  • Ngày: Hắc đạo [câu trần hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Ất Sửu – Đinh Sửu
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: tây nam; tây nam
  • Hướng xấu: tây nam

Thứ Năm

6/6/2019

4/5/2019

  • Thứ năm ngày: 6/6/2019 (dương lịch) - 4/5/2019 (âm lịch) Ngày: Giáp Tuất, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Hợi
  • Ngày: Hắc đạo [thiên hình hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Mậu Thìn – Canh Thìn
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Hướng tốt: đông bắc; đông nam
  • Hướng xấu: tây nam

Thứ Sáu

7/6/2019

5/5/2019

  • Thứ sáu ngày: 7/6/2019 (dương lịch) - 5/5/2019 (âm lịch) Ngày: Ất Hợi, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Hợi
  • Ngày: Hắc đạo [chu tước hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Tị – Tân Tị
  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: tây bắc; đông nam
  • Hướng xấu: tây nam

Thứ Hai

10/6/2019

8/5/2019

  • Thứ hai ngày: 10/6/2019 (dương lịch) - 8/5/2019 (âm lịch) Ngày: Mậu Dần, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Hợi
  • Ngày: Hắc đạo [bạch hổ hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Thân – Giáp Thân
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: đông nam; bắc
  • Hướng xấu: tây

Thứ Sáu

14/6/2019

12/5/2019

  • Thứ sáu ngày: 14/6/2019 (dương lịch) - 12/5/2019 (âm lịch) Ngày: Nhâm Ngọ, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Hợi
  • Ngày: Hoàng đạo [tư mệnh hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Bính Tý – Canh Tý
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: nam; tây
  • Hướng xấu: tây bắc

Chủ nhật

16/6/2019

14/5/2019

  • Chủ nhật ngày: 16/6/2019 (dương lịch) - 14/5/2019 (âm lịch) Ngày: Giáp Thân, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Hợi
  • Ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Mậu Dần – Bính Dần
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: đông bắc; đông nam
  • Hướng xấu: tây bắc

Thứ Hai

17/6/2019

15/5/2019

  • Thứ hai ngày: 17/6/2019 (dương lịch) - 15/5/2019 (âm lịch) Ngày: Ất Dậu, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Hợi
  • Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Mão – Đinh Mão
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: tây bắc; đông nam
  • Hướng xấu: tây bắc

Thứ Năm

20/6/2019

18/5/2019

  • Thứ năm ngày: 20/6/2019 (dương lịch) - 18/5/2019 (âm lịch) Ngày: Mậu Tý, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Hợi
  • Ngày: Hoàng đạo [kim quỹ hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Ngọ – Giáp Ngọ
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: đông nam; bắc
  • Hướng xấu: bắc

Thứ Bảy

22/6/2019

20/5/2019

  • Thứ bảy ngày: 22/6/2019 (dương lịch) - 20/5/2019 (âm lịch) Ngày: Canh Dần, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Hợi
  • Ngày: Hắc đạo [bạch hổ hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Giáp Thân – Mậu Thân
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: tây bắc; tây nam
  • Hướng xấu: bắc

Thứ Năm

27/6/2019

25/5/2019

  • Thứ năm ngày: 27/6/2019 (dương lịch) - 25/5/2019 (âm lịch) Ngày: Ất Mùi, tháng Canh Ngọ, năm Kỷ Hợi
  • Ngày: Hắc đạo [câu trần hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Sửu – Quý Sửu
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: tây bắc; đông nam
  • Hướng xấu:

Ngày tốt để làm nhà trong tháng 6 năm 2019

Những điều cần lưu ý khi tiến hành làm nhà, động thổ:

Ông cha ta có câu: “Lấy vợ xem tuổi đàn bà, làm nhà xem tuổi đàn ông”. Khi xem ngày đẹp làm nhà thường tránh những năm như Kim Lâu, Tam Tai hoặc Hoang Ốc.

Kim Lâu

Đối với Nam bạn lấy số tuổi, tính theo “tuổi mụ” chia cho 9, số dư  mà bằng 1, 3, 6, 8 thì sẽ làm phạm Kim Lâu (tính để xem tuổi mà làm nhà hoặc sửa nhà).

  • Dư 1 phạm Kim lâu thân – Gây tai họa cho chủ nhà.
  • Dư 3 phạm Kim lâu thê – Gây tai học cho vợ người chủ.
  • Dư 6 phạm Kim lâu tử – Gây tai học cho con của người chủ.
  • Dư 8 phạm Kim lục súc – Gây tai họa cho con vật nuôi ở trong nhà.

Riêng số 8 này thì nếu phạm phải cũng không sao, tuy nhiên nếu gia chủ nào yêu quý động vật hoặc chăn nuôi gia súc thì cần phải kiêng, còn không thì cũng không quan trọng.

Đối với nữ cũng sử dụng cách tính như trên: Lấy “tuổi mụ” chia cho 9 và số dư sẽ bằng 1, 3, 6, 8 tức là phạm Kim Lâu (cách tính này xem tuổi để lấy chồng).

Tóm lại các tuổi Kim Lâu cần tránh khi bạn ở độ tuổi 12, 15, 19, 21, 24, 26, 28, 30, 33, 35, 37, 39, 42, 44, 46, 48 và 51, 53, 55, 57, 60, 62, 64, 66, 69, 71, 73, 75. Vậy nên nếu có làm bất cứ việc gì thì bạn cần phải cẩn thận trong những năm này.

Tam tai

Quy luật của những tuổi Tam tai khi chủ nhà tuổi Thân – Tý – Thìn sẽ gặn hạn vào năm Dần – Mão – Thìn. Đối với người chủ nhà tuổi Dần – Ngọ – Tuất sẽ gặp Tam tai vào năm Thân – Dậu – Tuất. Nếu chủ nhà tuổi Tý – Dậu – Sửu sẽ gặp hạn Tam tai khi bạn vào năm Hợi – Tý – Sửu. Những người chủ nhà tuổi Hợi – Mão – Mùi gặp hạn Tam tai vào những năm Tỵ – Ngọ – Mùi.

Hoang Ốc

Các tuổi Hoang Ốc cần phải tránh trong cuộc đời khi bạn ở những độ tuổi 12, 14, 15, 18, 21, 23, 24, 27, 29, 30, 32, 33, 36, 38, 39, 41, 42 , 45, 47, 48, 50, 51, 54, 56, 57, 60, 63, 65, 66, 69, 72, 74, 75. Tuy nhiên cũng có nhiều người cho rằng mức độ tác động của hạn Hoang Ốc không lớn nên vẫn có thể tiến hành xây cất và sửa chữa được.

Tổng hợp bởi Xemtuvi.mobi