Giải đáp các câu hỏi: Những người sinh năm 2022 thuộc mệnh (mạng) gì? Sinh năm 2022 tuổi gì? Sinh năm 2022 hợp với hướng nào, màu gì, số nào và tuổi nào?
Tại một số nước phương Đông như Việt Nam, Nhật Bản, Trung Quốc… tên gọi của thời gian như tên ngày, tên tháng, tên năm được xác định theo chu kỳ một vòng Can Chi. Trong đó:
Hệ Can được hình thành trên cơ sở 5 hành phối hợp với âm dương tạo ra, bao gồm 10 yếu tố: Giáp, Ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỷ, Canh, Tân, Nhâm, Quý. Hệ Can này còn được gọi với tên là Thiên Can hay Địa Can.
Hệ Chi là 6 cặp âm dương do ngũ hành biến hóa mà ra, bao gồm 12 yếu tố: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Hệ Chi này còn được gọi là Địa Chi hay Thập Nhị Chi. Trong đó tên mỗi Chi tương ứng với một loài vật sống trên trái đất, gần gũi với đời sống của người dân.
Khi ghép lần lượt Can – Chi lại với nhau ra được một tổ hợp bao gồm 60 đơn vị, với các tên như: Giáp Tý, Ất Sửu, Bính Dần, Đinh Mão… Tổ hợp này sẽ bắt đầu từ Giáp Tý và kết thúc bằng Quý Hợi, được gọi chung là hệ Can Chi, hay Lục Giáp. Hệ Can Chi này sẽ được dùng để gọi tên ngày, tháng, năm và cứ 60 ngày, 60 năm sẽ tạo thành một vòng chu kỳ Can Chi, hết một chu kỳ thì tổ hợp Can Chi sẽ quay lại từ đầu. Do đó, chỉ cần biết một ngày hoặc một năm Can Chi nào đó, chúng ta có thể tính được những ngày, năm còn lại trong cùng thập kỷ, thế kỷ.
Những người sinh năm 2022 thuộc tuổi gì
Nhiều người vẫn thường đặt câu hỏi sinh năm 2022 tuổi gì hay sinh năm 2022 tuổi con gì là do họ không biết cách tính Can Chi. Trong cuốn “Tìm về bản sắc Văn hóa Việt Nam”, Giáo Sư – Viện Sĩ Trần Ngọc Thêm đã giới thiệu một cách tính Can Chi dựa vào năm sinh dương lịch rất hay như sau:
Công thức: C=d[D-3): 60]
Trong đó: C là tên năm Can Chi; D là năm sinh dương lịch, d là số dư của phép chia.
Việc đầu tiên là chúng ta cần ghi nhớ công thức trên, tiếp đến muốn tìm tên Can Chi của một năm sinh nào đó, bạn chỉ cần tính theo công thức, lấy số dư của mỗi phép chia trên và tra trong bảng Can Chi dưới đây là tìm được kết quả. Hãy nhớ, bảng Can Chi được tính dựa trên Số Dư chứ không phải kết quả của phép chia.
Ví Dụ: Tìm tên Can Chi của năm 2022?
Ta có: d[(2022-3): 60]=33 (dư 39). Tra vị trí số 39 theo bảng Can Chi phía dưới, ta tìm được đấy chính là mã số của năm Nhâm Dần. Các năm khác đều tính như vậy và bạn có thể xác định được năm Can Chi của bất kỳ năm nào đó cần tìm.
Bảng Can Chi dựa trên việc quy đổi từ năm sinh dương lịch
Như vậy, từ cách ghép Can-Chi theo tổ hợp trên và công thức tính năm Can Chi, chúng ta biết được năm 2022 là năm Nhâm Dần, những người sinh năm 2022 thuộc tuổi Nhâm Dần (con Hổ).
Để biết được người sinh năm 2022 mệnh gì, mạng gì hay để tra cứu bất cứ một tuổi nào khác thuộc mệnh gì, chúng ta có một công thức tính mệnh dựa vào Can, Chi của mệnh đó như sau:
Công thức: Can + Chi = Mệnh, trong đó các Can, Chi được quy đổi bằng một mã số, cụ thể như sau:
Mã số của các Can lần lượt là:
Giáp, Ất = 1 |
Bính, Đinh = 2 |
Mậu, Kỷ = 3 |
Canh, Tân = 4 |
Nhâm, Quý = 5 |
|
Mã số của các Chi lần lượt là:
Tý, Sửu = 0 |
Dần, Mão = 1 |
Thìn, Tỵ = 2 |
Ngọ, Mùi = 0 |
Thân, Dậu = 1 |
Tuất, Hợi = 2 |
Mã số của mệnh lần lượt là:
Kim = 1 |
Thủy = 2 |
Hỏa = 3 |
Thổ = 4 |
Mộc = 5 |
|
Như vậy, để biết được Mệnh của người sinh năm 2022, tuổi Nhâm Dần ta tính như sau:
Nhâm + Dần = 5 + 1 = 6, tiếp tục lấy 6 – 5 = 1 => Mệnh Kim (sau khi cộng Can + Chi cho kết quả lớn 5 thì phải trừ đi 5 sẽ được kết quả của Mệnh).
Theo kết quả tính trên, những người sinh năm 2022, tuổi Nhâm Dần thuộc Mệnh Kim, cụ thể là Kim Bạch Kim, tức “Kim loại màu”. Đây là dạng kim loại đã qua quá trình luyện kim, chiết tác, tinh khiết vô cùng. Người mang mệnh này tâm tính cô độc, ít hòa hợp với người thân, vẻ ngoài lạnh lùng, quả quyết dứt điểm và rất bản lĩnh. Trong công việc cũng như cuộc sống, họ xử lý dứt điểm, vượt qua mọi thử thách sóng gió. Vì khí Kim lạnh lùng, sát phạt nên tâm lý người này ít hòa hợp, sống cô độc, thiên về lý trí nhiều hơn tình cảm.
Từ nhỏ, người Kim Bạch Kim khá bướng bỉnh, thường mất nhiều công sức để uốn nắn, dậy dỗ. Đến khi trưởng thành, họ thay đổi nhiều, sống nội tâm, suy nghĩ nhiều hơn là bộc bạch, làm việc quyết đoán, mạnh mẽ, cương nghị.
Vì Kim hàm ý nghĩa khí trong ngũ hành nên người này được hội tụ cao độ và thuần khiết về kim chất, họ trọng lý lẽ, công bằng, sống công tâm và có nghĩa khí. Kim Bạch Kim cũng là những người trung thành, giữ đúng chức trách, trọng uy tín, tình bạn, một khi đã hứa là cố gắng làm việc thì sẽ thực hiện bằng mọi giá.
Người này có sức tập trung cao độ, thích suy nghĩ, tư duy. Khi họ làm việc, nghiên cứu thì hầu như không bị tác động bởi ngoại cảnh, quên hết mọi thứ quanh mình. Có khí chất của kim ngân, tài bảo trong dòng máu nên người Kim Bạch Kim ý thức cao về bản thân, cái tôi cá nhân lớn, cao thượng hơn người, giàu chí tiến thủ, ham làm việc, kiếm tiền và phấn đấu vì công danh sự nghiệp.
Do mệnh cung của nam và nữ tuổi Nhâm Dần 2022 khác nhau nên phong thủy tuổi Nhâm Dần 2022 cũng sẽ khác nhau theo nam mệnh và nữ mệnh. Trong đó:
Mệnh ngũ hành của nam: Cung KHÔN, hành THỔ, Tây tứ mênh (Nhà hướng tốt: Đông bắc, Tây, Tây Bắc, Tây Nam).
Mệnh ngũ hành của nữ: Cung KHẢM, hành THỦY, Đông tứ mệnh (Nhà hướng tốt: Đông Nam, Đông, Nam, Bắc).
Nam mệnh:
Nữ mệnh:
Phong thủy cho người tuổi Nhâm Dần
- Nam mệnh sinh năm 2022 thuộc cung Khôn, hành Thổ hợp với các màu tương sinh như Đỏ, Cam, Hồng, Tím, đây là màu thuộc hành Hỏa, mà Hỏa sinh Thổ; dùng các màu tương hợp của hành Thổ như Vàng, Nâu; và dùng màu thuộc hành Thủy như Xanh nước biển, Đen (Thổ chế ngự được Thủy).
Kỵ các màu màu thuộc hành mộc là Xanh lá cây, xanh lục; không nên dùng màu thuộc hành Kim như Trắng, Ghi vì Thổ sinh Kim, mệnh cung dễ bị giảm đi năng lượng, sinh xuất.
- Nữ mệnh sinh năm 2022 thuộc cung Khảm, hành Thủy hợp với các màu tương sinh thuộc hành Kim là Trắng, Xám, Ghi; màu tương hợp thuộc hành Thủy là Đen, Xanh nước biển; màu chế khắc được thuộc hành Hỏa là Đỏ, Hồng, Tím.
Kỵ với các màu Vàng, Nâu thuộc hành Thổ vì Thổ khắc Thủy; không nên dùng màu Xanh lá cây thuộc hành Mộc vì Thủy sinh Mộc, dễ bị sinh xuất, giảm năng lượng đi. .
- Nam mạng:
- Nữ mạng:
- Nam mệnh: 8, 9, 5, 2
- Nữ mệnh: 3, 4, 9
Tổng hợp bởi Xemtuvi.mobi