Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Xem giờ tốt xấu, xem ngày giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 2/1/2017 tiến hành mọi việc thuận lợi, may mắn.
Âm Lịch: Ngày 5/12/2016 Tức ngày Kỷ Sửu, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân
Ngày : Hắc đạo [Chu Tước] - Trực : Kiến - Lục Diệu : Xích khấu - Tiết khí : Đông chí
TUỔI XUNG KHẮC
Xung ngày |
Đinh Mùi, Ất Mùi |
Xung tháng |
Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão |
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Dần (03h-05h) |
Mão (05h-07h) |
Tỵ (09h-11h) |
Thân (15h-17h) |
Tuất (19h-21h) |
Hợi (21h-23h) |
(Xem thêm: Ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là gì? )
GIỜ HẮC ĐẠO
Tý (23h-01h) |
Sửu (01h-03h) |
Thìn (07h-09h) |
Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) |
Dậu (17h-19h) |
(Xem thêm: Ngày Hắc đạo, giờ Hắc đạo là gì? )
TRỰC: KIẾN
Nên làm (tốt): |
Xuất hành đặng lợi , sanh con rất tốt |
Kiêng kị (xấu) |
Động đất ban nền , đắp nền , lót giường , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chánh , dâng nạp đơn sớ , mở kho vựa , đóng thọ dưỡng sanh |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”
Sao: Nguy Ngũ hành: Thái âm Động vật: Yến (chim én) NGUY NGUYỆT YẾN: Kiên Đàm: xấu (Bình Tú) Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2. |
|
Việc nên làm (tốt) |
Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. |
Việc kiêng kỵ (xấu) |
Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền. |
Ngoại lệ (theo ngày) |
Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên: tạo tác sự việc được quý hiển. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
Sao Tốt |
Yếu yên (thiên quý) : Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
Sao Xấu |
Tiểu Hồng Sa : Xấu mọi việc Thổ phủ : Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Vãng vong (Thổ kỵ) : Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ Trùng Tang : Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Trùng phục : Kỵ giá thú; an táng Chu tước hắc đạo : Kỵ về nhà mới; khai trương Tam tang : Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng Không phòng : Kỵ cưới hỏi |
XUẤT HÀNH
Hướng Xuất Hành |
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc Tài thần: Hướng Nam Hắc thần: Hướng Bắc |
||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. |
||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
23h-01h và 11h-13h |
XÍCH KHẨU |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
01h-03h và 13h-15h |
TIỂU CÁC |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
|
03h-05h và 15h-17h |
TUYỆT LỘ |
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
|
05h-07h và 17h-19h |
ĐẠI AN |
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
|
07h-09h và 19h-21h |
TỐC HỶ |
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
|
09h-11h và 21h-23h |
LƯU NIÊN |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |