Xem ngày tốt để chuyển nhà, xem ngày về nhà mới trong tháng 11 năm 2016 để làm lễ nhập trạch, mang lại nhiều may mắn cho gia chủ.
Gia đình bạn đang có kế hoạch chuyển về nhà mới và bạn muốn xem ngày chuyển nhà tháng 11 năm 2016. Bạn muốn chọn được ngày tốt với mong ước công việc và cuộc sống của các thành viên trong gia đình luôn gặp được nhiều may mắn và thành công. Khi chuyển nhà thì gia chủ cần phải thưa thần linh và thổ địa nơi ở mới đúng lúc, đúng người và đúng chỗ. Điều này có nghĩa là xem ngày lành, giờ đẹp chuyển nhà, thắp hướng khấn bái và thực hiện đầy đủ các thủ tục về nhà mới.
Những ngày thuận lợi cho việc chuyển nhà trong tháng 11 năm 2016:
1. Thứ 6 ngày 4 tháng 11 dương lịch (ngày 5 tháng 10 âm lịch)
Hướng xuất hành:
+ Hỉ thần: Tây Bắc
+ Tài thần: Tây Nam
+ Hạc thần: Chính Bắc
Giờ xuất hành:
+ Tý (23h – 01h): Giờ Tốc hỷ (Tốt)
+ Sửu (01h – 03h): Giờ Lưu tiên (Xấu)
+ Dần (03h – 05h): Giờ Xích khấu (Xấu)
+ Mão (05h – 07h): Giờ Tiểu các (Tốt)
+ Thìn (07h- 09h): Giờ Tuyết lộ (Xấu)
+ Tỵ (09h – 11h): Giờ Đại an (Tốt)
+ Ngọ (11h – 13h): Giờ Tốc hỷ (Tốt)
+ Mùi (13h – 15h): Giờ Lưu tiên (Xấu)
+ Thân (15h – 17h): Giờ Xích khấu (Xấu)
+ Dậu (17h – 19h): Giờ Tiểu các (Tốt)
+ Tuất (19h-21h): Giờ Tuyết lộ (Xấu)
+ Hợi (21h – 23h): Giờ Đại an (Tốt)
Xem ngày chuyển nhà tháng 11 năm 2016
2. Thứ 4 ngày 9 tháng 11 dương lịch (ngày 10 tháng 10 âm lịch)
Hướng xuất hành:
+ Hỉ thần: Tây Bắc
+ Tài thần: Đông Nam
+ Hạc thần: Tại thiên
Giờ xuất hành:
+ Tý (23h – 01h): Giờ Đại an (Tốt)
+ Sửu (01h – 03h): Giờ Tốc hỷ (Tốt)
+ Dần (03h – 05h): Giờ Lưu tiên (Xấu)
+ Mão (05h – 07h): Giờ Xích khấu (Xấu)
+ Thìn (07h- 09h): Giờ Tiểu các (Tốt)
+ Tỵ (09h – 11h): Giờ Tuyết lộ (Xấu)
+ Ngọ (11h – 13h): Giờ Đại an (Tốt)
+ Mùi (13h – 15h): Giờ Tốc hỷ (Tốt)
+ Thân (15h – 17h): Giờ Lưu tiên (Xấu)
+ Dậu (17h – 19h): Giờ Xích khấu (Xấu)
+ Tuất (19h-21h): Giờ Tiểu các (Tốt)
+ Hợi (21h – 23h): Giờ Tuyết lộ (Xấu)
3. Thứ 4 ngày 16 tháng 11 dương lịch (ngày 17 tháng 10 âm lịch)
Hướng xuất hành:
+ Hỉ thần: Chính Nam
+ Tài thần: Tây Bắc
+ Hạc thần: Tại thiên
Giờ xuất hành:
+ Tý (23h – 01h): Giờ Tốc hỷ (Tốt)
+ Sửu (01h – 03h): Giờ Lưu tiên (Xấu)
+ Dần (03h – 05h): Giờ Xích khấu (Xấu)
+ Mão (05h – 07h): Giờ Tiểu các (Tốt)
+ Thìn (07h- 09h): Giờ Tuyết lộ (Xấu)
+ Tỵ (09h – 11h): Giờ Đại an (Tốt)
+ Ngọ (11h – 13h): Giờ Tốc hỷ (Tốt)
+ Mùi (13h – 15h): Giờ Lưu tiên (Xấu)
+ Thân (15h – 17h): Giờ Xích khấu (Xấu)
+ Dậu (17h – 19h): Giờ Tiểu các (Tốt)
+ Tuất (19h-21h): Giờ Tuyết lộ (Xấu)
+ Hợi (21h – 23h): Giờ Đại an (Tốt)
Ngày đẹp chuyển nhà tháng 11 năm 2016
4. Thứ 6 ngày 18 tháng 11 dương lịch (ngày 19 tháng 10 âm lịch)
Hướng xuất hành:
+ Hỉ thần: Đông Bắc
+ Tài thần: Đông Nam
+ Hạc thần: Tại thiên
Giờ xuất hành:
+ Tý (23h – 01h): Giờ Xích khấu (Xấu)
+ Sửu (01h – 03h): Giờ Tiểu các (Tốt)
+ Dần (03h – 05h): Giờ Tuyết lộ (Xấu)
+ Mão (05h – 07h): Giờ Đại an (Tốt)
+ Thìn (07h- 09h): Giờ Tốc hỷ (Tốt)
+ Tỵ (09h – 11h): Giờ Lưu tiên (Xấu)
+ Ngọ (11h – 13h): Giờ Xích khấu (Xấu)
+ Mùi (13h – 15h): Giờ Tiểu các (Tốt)
+ Thân (15h – 17h): Giờ Tuyết lộ (Xấu)
+ Dậu (17h – 19h): Giờ Đại an (Tốt)
+ Tuất (19h-21h): Giờ Tốc hỷ (Tốt)
+ Hợi (21h – 23h): Giờ Lưu tiên (Xấu)
5. Chủ nhật ngày 20 tháng 11 dương lịch (ngày 21 tháng 10 âm lịch)
Hướng xuất hành:
+ Hỉ thần: Tây Nam
+ Tài thần: Chính Đông
+ Hạc thần: Tại thiên
Giờ xuất hành:
+ Tý (23h – 01h): Giờ Tuyết lộ (Xấu)
+ Sửu (01h – 03h): Giờ Đại an (Tốt)
+ Dần (03h – 05h): Giờ Tốc hỷ (Tốt)
+ Mão (05h – 07h): Giờ Lưu tiên (Xấu)
+ Thìn (07h- 09h): Giờ Xích khấu (Xấu)
+ Tỵ (09h – 11h): Giờ Tiểu các (Tốt)
+ Ngọ (11h – 13h): Giờ Tuyết lộ (Xấu)
+ Mùi (13h – 15h): Giờ Đại an (Tốt)
+ Thân (15h – 17h): Giờ Tốc hỷ (Tốt)
+ Dậu (17h – 19h): Giờ Lưu tiên (Xấu)
+ Tuất (19h-21h): Giờ Xích khấu (Xấu)
+ Hợi (21h – 23h): Giờ Tiểu các (Tốt)
6. Thứ 6 ngày 25 tháng 11 dương lịch (ngày 26 tháng 10 âm lịch)
Hướng xuất hành:
+ Hỉ thần: Tây Nam
+ Tài thần: Tây Nam
+ Hạc thần: Đông Bắc
Giờ xuất hành:
+ Tý (23h – 01h): Giờ Tiểu các (Tốt)
+ Sửu (01h – 03h): Giờ Tuyết lộ (Xấu)
+ Dần (03h – 05h): Giờ Đại an (Tốt)
+ Mão (05h – 07h): Giờ Tốc hỷ (Tốt)
+ Thìn (07h- 09h): Giờ Lưu tiên (Xấu)
+ Tỵ (09h – 11h): Giờ Xích khấu (Xấu)
+ Ngọ (11h – 13h): Giờ Tiểu các (Tốt)
+ Mùi (13h – 15h): Giờ Tuyết lộ (Xấu)
+ Thân (15h – 17h): Giờ Đại an (Tốt)
+ Dậu (17h – 19h): Giờ Tốc hỷ (Tốt)
+ Tuất (19h-21h): Giờ Lưu tiên (Xấu)
+ Hợi (21h – 23h): Giờ Xích khấu (Xấu)
7. Chủ nhật ngày 27 tháng 11 dương lịch (ngày 28 tháng 10 âm lịch)
Hướng xuất hành:
+ Hỉ thần: Đông Nam
+ Tài thần: Tây Bắc
+ Hạc thần: Đông Bắc
+ Tý (23h – 01h): Giờ Đại an (Tốt)
+ Sửu (01h – 03h): Giờ Tốc hỷ (Tốt)
+ Dần (03h – 05h): Giờ Lưu tiên (Xấu)
+ Mão (05h – 07h): Giờ Xích khấu (Xấu)
+ Thìn (07h- 09h): Giờ Tiểu các (Tốt)
+ Tỵ (09h – 11h): Giờ Tuyết lộ (Xấu)
+ Ngọ (11h – 13h): Giờ Đại an (Tốt)
+ Mùi (13h – 15h): Giờ Tốc hỷ (Tốt)
+ Thân (15h – 17h): Giờ Lưu tiên (Xấu)
+ Dậu (17h – 19h): Giờ Xích khấu (Xấu)
+ Tuất (19h-21h): Giờ Tiểu các (Tốt)
+ Hợi (21h – 23h): Giờ Tuyết lộ (Xấu)
8. Thứ 4 ngày 30 tháng 11 dương lịch (ngày 2 tháng 11 âm lịch)
Hướng xuất hành:
+ Hỉ thần: Tây Nam
+ Tài thần: Chính Đông
+ Hạc thần: Chính Đông
Giờ xuất hành:
+ Tý (23h – 01h): Giờ Tuyết lộ (Xấu)
+ Sửu (01h – 03h): Giờ Đại an (Tốt)
+ Dần (03h – 05h): Giờ Tốc hỷ (Tốt)
+ Mão (05h – 07h): Giờ Lưu tiên (Xấu)
+ Thìn (07h- 09h): Giờ Xích khấu (Xấu)
+ Tỵ (09h – 11h): Giờ Tiểu các (Tốt)
+ Ngọ (11h – 13h): Giờ Tuyết lộ (Xấu)
+ Mùi (13h – 15h): Giờ Đại an (Tốt)
+ Thân (15h – 17h): Giờ Tốc hỷ (Tốt)
+ Dậu (17h – 19h): Giờ Lưu tiên (Xấu)
+ Tuất (19h-21h): Giờ Xích khấu (Xấu)
+ Hợi (21h – 23h): Giờ Tiểu các (Tốt)
Tổng hợp bởi Xemtuvi.mobi