Chọn ngày tốt khai trương, xem ngày tốt khai trương tháng 10 năm 2016 theo tuổi giúp bạn làm ăn phát đạt, nhiều tài lộc và may mắn.
Từ xưa đến nay khi tiến hành làm bất cứ một việc gì, người ta thường quan niệm “đầu xuôi đuôi lọt”, nghĩa là nếu buổi khai trương, bán hàng đầu tiên mà diễn ra thuận lợi thì hoạt động buôn bán và kinh doanh đó sau này cứ theo đà mà phát triển. Chính vì vậy, ngày khai trương luôn được những người chủ quan tâm và chuẩn bị vô cùng kỹ lưỡng.
Bên cạnh những công việc chuẩn bị cho buổi khai trương như sản phẩm, cách trang trí, kế hoạch truyền thông, những vật dụng cần thiết cho buổi khai trương… thì việc lựa chọn ngày đẹp để khai trương cũng đặc biệt được coi trọng và không thể bỏ qua.
Xem ngày tốt khai trương tháng 10 năm 2016
Trong phong tục của người Việt ta, muốn chuyện làm ăn thuận lợi, cầu may mắn, tài lộc thì phải khai trương được vào giờ tốt, ngày tốt. Những ngày tốt trong tháng có thể tiến hành khai trương thường có 7 ngày, trong đó có 3 ngày là tốt nhất, những ngày đó thường có trường khí cát lợi nhất bởi đấy là khi trái đất có sự tương tác với các thiên thể và hành tinh khác trong vũ trụ.
Ngày tốt khai trương tháng 10 năm 2016 bao gồm những ngày sau đây:
Thứ |
Dương Lịch |
Âm Lịch |
Ngày |
Can khắc chi xung với ngày (xấu) |
Can khắc chi xung với tháng (xấu) |
Giờ hoàng đạo |
Thứ 3 |
4/10/2016 |
4/9/2016 |
Kỷ Mùi Hắc đạo [Chu Tước] Trực : Thu Lục Diệu : Không vong Tiết khí : Thu phân |
Ðinh Sửu - Ất Sửu |
Canh Thìn - Bính Thìn |
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Thứ 4 |
5/10/2016 |
5/9/2016 |
Canh Thân Hoàng đạo [Kim Quỹ] Trực : Khai Lục Diệu : Đại an Tiết khí : Thu phân |
Nhâm Dần - Mậu Dần - Giáp Tý - Giáp Ngọ |
Canh Thìn - Bính Thìn |
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Thứ 5 |
6/10/2016 |
6/9/2016 |
Tân Dậu Hoàng đạo [Bảo Quang (Kim Đường)] Trực : Bế Lục Diệu : Lưu tiên Tiết khí : Thu phân |
Quý Mão - Kỷ Mão - Ất Sửu - Ất Mùi |
Canh Thìn - Bính Thìn |
Tý (23h - 1h), Dần (3h - 5h), Mão (5h - 7h), Ngọ (11h - 13h), Mùi (13h - 15h), Dậu (17h - 19h) |
Thứ 2 |
10/10/2016 |
10/9/2016 |
Ất Sửu Hắc đạo [Nguyên Vũ] Trực : Bình Lục Diệu : Không vong Tiết khí : Hàn lộ |
Kỷ Mùi - Quý Mùi - Tân Mão - Tân Dậu |
Canh Thìn - Bính Thìn |
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Thứ 3 |
11/10/2016 |
11/9/2016 |
Bính Dần Hoàng đạo [Tư Mệnh] Trực : Định Lục Diệu : Đại an Tiết khí : Hàn lộ |
Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn |
Canh Thìn - Bính Thìn |
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Thứ 7 |
15/10/2016 |
15/9/2016 |
Canh Ngọ Hắc đạo [Thiên Hình] Trực : Thành Lục Diệu : Tiểu các Tiết khí : Hàn lộ |
Nhâm Tý - Bính Tý - Giáp Thân - Giáp Dần |
Canh Thìn - Bính Thìn |
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
CN |
16/10/2016 |
16/9/2016 |
Tân Mùi Hắc đạo [Chu Tước] Trực : Thu Lục Diệu : Không vong Tiết khí : Hàn lộ |
Quý sửu - Đinh Sửu - Ất Dậu - Ất Mão |
Canh Thìn - Bính Thìn |
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Thứ 4 |
19/10/2016 |
19/9/2016 |
Giáp Tuất Hắc đạo [Bạch Hổ] Trực : Kiến Lục Diệu : Tốc hỷ Tiết khí : Hàn lộ |
Nhâm Thìn - Canh Thìn - Canh Tuất |
Canh Thìn - Bính Thìn |
Dần (3h - 5h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) Hợi (21h - 23h) |
Thứ 5 |
20/10/2016 |
20/9/2016 |
Ất Hợi Hoàng đạo [Ngọc Đường] Trực : Trừ Lục Diệu : Xích khấu Tiết khí : Hàn lộ |
Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi |
Canh Thìn - Bính Thìn |
Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Ngọ (11h - 13h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Thứ 6 |
21/10/2016 |
21/9/2016 |
Bính Tý Hắc đạo [Thiên Lao] Trực : Mãn Lục Diệu : Tiểu các Tiết khí : Hàn lộ |
Canh Ngọ - Mậu Ngọ |
Canh Thìn - Bính Thìn |
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Mão (5h - 7h) Ngọ (11h - 13h) Thân (15h - 17h) Dậu (17h - 19h) |
Thứ 6 |
28/10/2016 |
28/9/2016 |
Quý Mùi Hắc đạo [Chu Tước] Trực : Thu Lục Diệu : Không vong Tiết khí : Sương giáng |
Ất Sửu - Tân Sửu - Đinh Hợi - Đinh Tỵ |
Canh Thìn - Bính Thìn |
Dần (3h - 5h) Mão (5h - 7h) Tỵ (9h - 11h) Thân (15h - 17h) Tuất (19h - 21h) Hợi (21h - 23h) |
Thứ 7 |
29/10/2016 |
29/9/2016 |
Giáp Thân Hoàng đạo [Kim Quỹ] Trực : Khai Lục Diệu : Đại an Tiết khí : Sương giáng |
Mậu Dần - Bính Dần - Canh Ngọ - Canh Tý |
Canh Thìn - Bính Thìn |
Tý (23h - 1h) Sửu (1h - 3h) Thìn (7h - 9h) Tỵ (9h - 11h) Mùi (13h - 15h) Tuất (19h - 21h) |
Trong tháng 10/2016 cũng có một số ngày xấu không nên tiến hành khai trương, là những ngày:
Thứ |
Dương Lịch |
Âm Lịch |
Thứ bảy |
1/10/2016 |
1/9/2016 |
Thứ năm |
13/10/2016 |
13/9/2016 |
Thứ bảy |
22/10/2016 |
22/9/2016 |
Chủ nhật |
23/10/2016 |
23/9/2016 |
Thứ ba |
25/10/2016 |
25/9/2016 |
Thứ hai |
31/10/2016 |
1/10/2016 |
Trong trường hợp vì lý do nào đó bạn không thể chọn được ngày tốt nhưng vẫn phải tiến hành khai trương cho đúng với tiến độ thì có thể lựa chọn được giờ tốt trong ngày là được. Điều này cũng không ảnh hưởng nhiều tới hoạt động khai trương mà vẫn đảm bảo được tiến độ kinh doanh của bạn.
Tổng hợp bởi Xemtuvi.mobi