Danh mục

Xem ngày tốt mua nhà tháng 11 năm 2016

Những ngày tốt trong tháng 11 năm 2016 có thể tiến hành mua nhà, mua đất, ký hợp đồng mua căn hộ để có được cuộc sống giàu sang và hạnh phúc.

Xác định giờ tốt, ngày tốt để mua nhà, mua đất hay ký hợp đồng mua căn hộ, bạn nên chọn những người cát lợi và hợp với tuổi của người đứng tên. Bên cạnh đó cũng cần cân nhắc đến các yếu tố khách quan và chủ quan khác như thời tiết, hoàn cảnh cá nhân, hay sự việc phát sinh để sao cho thuận tiện với bản thân nhất. Dưới đây là những ngày tốt mua nhà tháng 11 năm 2016 và ngày xấu không nên tiến hành mua nhà, mua đất trong tháng 11 năm 2016.

Xem ngày tốt mua nhà tháng 11 năm 2016

Những ngày tốt có thể tiến hành mua nhà, mua đất, ký hợp đồng mua căn hộ trong tháng 11 năm 2016

Thứ

Dương Lịch

Âm Lịch

Thông tin chung

Thứ 3

1/11/2016

2/10/2016

Ngày: Đinh Hợi, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân

Ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Tân Tị – Quý Tị

Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Hướng tốt: nam; đông

Hướng xấu: tây bắc

Thứ 5

3/11/2016

4/10/2016

Ngày: Kỷ Sửu, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân

Ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Quý Mùi – Ất Mùi

Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Hướng tốt: đông bắc; nam

Hướng xấu: bắc

CN

6/11/2016

7/10/2016

Ngày: Nhâm Thìn, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân

Ngày: Hoàng đạo [tư mệnh hoàng đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Bính Tuất – Giáp Tuất

Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Hướng tốt: nam; tây

Hướng xấu: bắc

Thứ 3

8/11/2016

9/10/2016

Ngày: Giáp Ngọ, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân

Ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tý – Nhâm Tý

Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Hướng tốt: đông bắc; đông nam

Hướng xấu:

Thứ 4

9/11/2016

10/10/2016

Ngày: Ất Mùi, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân

Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Sửu – Quý Sửu

Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Hướng tốt: tây bắc; đông nam

Thứ 7

12/11/2016

13/10/2016

Ngày: Mậu Tuất, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân

Ngày: Hoàng đạo [kim quỹ hoàng đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Thìn – Bính Thìn

Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Hướng tốt: đông nam; bắc

CN

13/11/2016

14/10/2016

Ngày: Kỷ Hợi, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân

Ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Quý Tị – Đinh Tị

Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Hướng tốt: đông bắc; nam

Thứ 3

15/11/2016

16/10/2016

Ngày: Tân Sửu, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân

Ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Ất Mùi – Đinh Mùi

Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Hướng tốt: tây nam; tây nam

Thứ 4

16/11/2016

17/10/2016

Ngày: Nhâm Dần, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân

Ngày: Hắc đạo [thiên lao hắc đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Bính Thân – Canh Thân

Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Hướng tốt: nam; tây

Thứ 6

18/11/2016

19/10/2016

Ngày: Giáp Thìn, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân

Ngày: Hoàng đạo [tư mệnh hoàng đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tuất – Canh Tuất

Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Hướng tốt: đông bắc; đông nam

Thứ 7

19/11/2016

20/10/2016

Ngày: Ất Tỵ, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân

Ngày: Hắc đạo [câu trần hắc đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Hợi – Tân Hợi

Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Hướng tốt: tây bắc; đông nam

CN

20/11/2016

21/10/2016

Ngày: Bính Ngọ, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân

Ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Canh Tý – Mậu Tý

Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Hướng tốt: tây nam; đông

Thứ 2

21/11/2016

22/10/2016

Ngày: Đinh Mùi, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân

Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Tân Sửu – Kỷ Sửu

Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Hướng tốt: nam; đông         

Thứ 4

23/11/2016

24/10/2016

Ngày: Kỷ Dậu, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân

Ngày: Hắc đạo [chu tước hắc đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Quý Mão – Ất Mão

Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Hướng tốt: đông bắc; nam

Hướng xấu: đông bắc

Thứ 5

24/11/2016

25/10/2016

Ngày: Canh Tuất, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân

Ngày: Hoàng đạo [kim quỹ hoàng đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Giáp Thìn – Mậu Thìn

Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Hướng tốt: tây bắc; tây nam

Hướng xấu: đông bắc

Thứ 6

25/11/2016

26/10/2016

Ngày: Tân Hợi, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân

Ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Tị – Đinh Tị

Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Hướng tốt: tây nam; tây nam

Hướng xấu: đông bắc

CN

27/11/2016

28/10/2016

Ngày: Quý Sửu, tháng Kỷ Hợi, năm Bính Thân

Ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Đinh Mùi – Tân Mùi

Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Hướng tốt: đông nam; tây bắc

Hướng xấu: đông bắc

Thứ 3

29/11/2016

1/11/2016

Ngày: Ất Mão, tháng Canh Tý, năm Bính Thân

Ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Dậu – Tân Dậu

Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Hướng tốt: tây bắc; đông nam

Hướng xấu: đông

Thứ 4

30/11/2016

2/11/2016

Ngày: Bính Thìn, tháng Canh Tý, năm Bính Thân

Ngày: Hắc đạo [thiên lao hắc đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Canh Tuất – Nhâm Tuất

Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Hướng tốt: tây nam; đông

Hướng xấu: đông

 

Chọn ngày tốt mua nhà, mua đất tháng 11 năm 2016

Những ngày xấu không nên mua nhà, mua đất, ký hợp đồng mua căn hộ trong tháng 11 năm 2016
 

Thứ

Dương Lịch

Âm Lịch

Thứ tư

2/11/2016

3/10/2016

Thứ sáu

4/11/2016

5/10/2016

Thứ bảy

5/11/2016

6/10/2016

Thứ hai

7/11/2016

8/10/2016

Thứ năm

10/11/2016

11/10/2016

Thứ sáu

11/11/2016

12/10/2016

Thứ hai

14/11/2016

15/10/2016

Thứ năm

17/11/2016

18/10/2016

Thứ ba

22/11/2016

23/10/2016

Thứ bảy

26/11/2016

27/10/2016

Thứ hai

28/11/2016

29/10/2016

 

Một ngôi nhà đẹp và một cuộc sống an lành chính là điều mà bất cứ ai trong chúng ta cũng đều mong muốn. Vì vậy, trước khi quyết định mua nhà, mua đất hay ký kết hợp đồng mua căn hộ bạn hãy xem xét thật cẩn thận và kỹ lưỡng, chọn lựa ngày, giờ, tháng tốt và hợp với tuổi của gia chủ để có thể mang lại may mắn, thuận lợi cũng như một cuộc sống giàu sang, hạnh phúc.

Tổng hợp bởi Xemtuvi.mobi