Xem giờ tốt xấu chọn giờ đẹp xuất hành ngày 31/12/2017

Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày

Xem giờ tốt xấu, xem ngày tốt, xem giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 31/12/2017 để tiến hành mọi việc được thuận lợi, may mắn.

Âm Lịch: Ngày 14/11/2017 Tức ngày Nhâm Thìn, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu

Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao] - Trực: Định - Lục Diệu: Không Vong - Tiết khí: Đông chí

TUỔI XUNG KHẮC

Xung ngày

Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần

Xung tháng

Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Dần (03h-05h)

Thìn (07h-09h)

Tỵ (09h-11h)

Thân (15h-17h)

Dậu (17h-19h)

Hợi (21h-23h)

(Xem thêm: Ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là gì? )

GIỜ HẮC ĐẠO

Tý (23h-01h)

Sửu (01h-03h)

Mão (05h-07h)

Ngọ (11h-13h)

Mùi (13h-15h)

Tuất (19h-21h)

(Xem thêm: Ngày Hắc đạo, giờ Hắc đạo là gì? )

TRỰC: ĐỊNH

Nên làm (tốt)

Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ.

Kiêng kị (xấu)

Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”

Sao: 

Ngũ hành: Thái dương

Động vật: Thử (con chuột)

HƯ NHẬT THỬ: Cái Duyên: xấu
 
(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

Việc nên làm (tốt)

Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.

Việc kiêng kỵ (xấu)

Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.

Ngoại lệ (theo ngày)

Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"

Sao Tốt

Nguyệt Đức: Tốt mọi việc

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Minh tinh: Tốt mọi việc

Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Sao Xấu

Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc

Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng

XUẤT HÀNH

Hướng Xuất Hành

Hỷ thần: Hướng Nam

Tài thần: Hướng Tây

Hắc thần: Hướng Bắc

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn.

Giờ Xuất Hành

Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an

01h-03h và 13h-15h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

03h-05h và 15h-17h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

05h-07h và 17h-19h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

07h-09h và 19h-21h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

09h-11h và 21h-23h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.