Ngày hoàng đạo, ngày hắc đạo, giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo là gì?

17-12-2016 14:00

Ngày hoàng đạo, ngày hắc đạo là gì? Cách tính ngày hoàng đạo, hắc đạo? Giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo là gì? Cách tính giờ hoàng đạo, hắc đạo? Có các sao tốt, sao xấu nào?

1. Ngày hoàng đạo, ngày hắc đạo là gì?

Ngày hoàng đạo là gì?

Hoàng Đạo trong thiên văn cổ đại có nghĩa là quỹ đạo chuyển động của mặt trời. Từ quỹ đạo đó cho thấy đường đi của mặt trời trong năm và giữa năm này sang năm khác có sự khác nhau, qua đó hình thành nên khí hậu, thời tiết và các mùa rõ rệt. Theo quan niệm của người xưa mặt trời tức là ông trời. Mặt trời là hữu hình còn ông trời là vô hình. Tất cả mọi vật, họa hay phúc đều là do ông trời quyết định.

Trên đường đi của ông trời có các vị thần hộ vệ, mỗi vị thần là một ngôi sao, trong đó có thần thiện và có thần ác. Mỗi thần thực hiện một nhiệm vụ khác nhau do ông trời giao phó. Trong 12 giờ có 12 vị thần sát luân phiên trực nhật từng ngày trong tháng. Đường thần thiện đi được gọi là Hoàng Đạo.

Ngày hắc đạo là gì?

Theo quan niệm trên thì đường thần ác đi gọi là hắc đạo. Ngày hắc đạo chính là ngày mà thần ác chú tìm. Các thần bình thường không thể ngăn cản được thần ác do đó trong ngày hắc đạo tránh làm mọi việc, đặc biệt là những việc lớn như là động thổ, xây cất nhà cửa, kết hôn,… nếu không cả đời sẽ gặp phải nhiều chuyện rắc rối.

Cách tính ngày hoàng đạo, ngày hắc đạo trong từng tháng

Tháng âm lịch

Ngày hoàng đạo (tốt)

Ngày hắc đạo (xấu)

Giêng, bảy

Tý, sửu, tị, mùi

Ngọ, mão, hợi, dậu

Hai, tám

Dần, mão, mùi, dậu

Thân, tị, sửu, hợi

Ba, chín

Thìn, tị, dậu, hợi

Tuất, mùi, sửu, hợi

Tư, mười

Ngọ, mùi, sửu, dậu

Tý, dậu, tị, mão

Năm, một

Thân, dậu, sửu, mão

Dần, hợi, mùi, tị

Sáu, chạp

Tuất, hợi, mão, tị

Thìn, sửu, dậu, mùi

2. Giờ hoàng đạo là gì? Giờ hắc đạo là gì?

Theo phong tục cổ truyền thì trước khi bắt đầu làm một việc gì đó thì ngoài việc chọn ngày tháng tốt thì còn phải chọn được giờ hoàng đạo. Vậy giờ hoàng đạo là gì và có ý nghĩa như thế nào trong đời sống con người?

Giờ hoàng đạo có nghĩa là giờ tốt, trong khung giờ này con người có thể tiến hành làm những việc trọng đại như là cưới hỏi, nhập học, an táng, buôn bán, khởi công,… Ngược lại với giờ hoàng đạo chính là giờ hắc đạo. Nếu như giờ hoàng đạo là giờ tốt thì giờ hắc đạo lại là giờ xấu, vì vậy mà con người nên tránh làm bất cứ việc gì trong khung giờ này.

Tuy nhiên thì không phải trường hợp nào cũng có thể áp dụng được giờ hoàng đạo, có những giờ khá tốt nhưng thời tiết lại xấu,... Một ngày đêm âm lịch có 12 giờ, 2 tiếng đồng hồ là một giờ. Các giờ được đặt tên theo 12 con giáp đó là Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi. Trong 12 giờ đó có 6 giờ hoàng đạo và 6 giờ hắc đạo.

Cách tính giờ hoàng đạo và ngày hắc đạo trong từng ngày

Bảng tính giờ hoàng đạo, hắc đạo

Cách tính giờ hoàng đạo, hắc đạo

3. Tổng hợp các sao tốt, sao xấu

Các sao tốt, sao xấu theo Nhị thập bát tú

Nhị thập bát tú là 28 ngôi sao do Khoa thiên văn cổ đại quan sát bầu trời phát hiện ra và định danh. 28 ngôi sao này ở kề đường Hoàng đạo xích đạo, được dùng để làm mốc tính toán vị trí chuyển dịch của mặt trời, mặt trăng và năm sao Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ thuộc hệ mặt trời. Nhị thập bát tú trong thuật chiêm tinh sẽ được quy thành Ngũ hành, can thi thành 28 vị thần sát, trong đó mỗi thần sát quản một ngày đêm có sao tốt và sao xấu.

STT

 28 Sao

Định danh 
theo 28 
con vật

Thuộc

Theo Thần bí Trạch cát TQ

Theo Tuyển trạch thông
  thư VN và Lịch thư của 
Thái Bá Lệ

1

Giác

Giao Long

Mộc

Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu

Tốt, riêng mai táng xấu

2

Cang

Rồng

Kim

Hôn nhân, tế tự, mai táng xấu

Xấu mọi việc

3

Đê

Lạc

Thổ

Tốt tăng tài lộc

Xấu mọi việc

4

Phòng

Thỏ

Thái Dương

Mọi việc bất lợi

Tốt mọi việc

5

Tâm

Hồ

Thái Âm

Xấu mọi việc

Xấu mọi việc

6

Hổ

Hoả

Xấu mọi việc

Tốt mọi việc

7

Báo

Thuỷ

Hôn nhân, tu tạo xấu

Tốt mọi việc

8

Đẩu

Giải

Mộc

Xấu mọi việc

Tốt mọi việc

9

Ngưu

Trâu

Kim

Xấu mọi việc

Xấu mọi việc

10

Nữ

Dơi

Thổ

Tốt mọi việc

Xấu mọi việc

11

Chuột

Thái Dương

Tốt mọi việc

Xấu mọi việc

12

Nguy

Én

Thái Âm

Xấu nhiều tốt ít

Xấu mọi việc

13

Thất

Lợn

Hoả

Tốt mọi việc

Tốt mọi việc

14

Bích

Du

Thuỷ

Tốt mọi việc

Tốt mọi việc

15

Khuê

Lang

Mộc

Tốt mọi việc

Xấu, riêng xây dựng tốt

16

Lâu

Chó

Kim

Tốt mọi việc

Tốt mọi việc

17

Vị

Trĩ

Thổ

Xấu mọi việc

Tốt mọi việc

18

Mão

Thái Dương

Tốt mọi việc

Xấu mọi việc

19

Tất

Chim

Thái Âm

Tốt mọi việc

Tốt mọi việc

20

Chuỷ

Khỉ

Hoả

Tốt mọi việc

Xấu, riêng xây dựng tốt

21

Sâm

Vượn

Thuỷ

Tốt mọi việc

Xấu, riêng xây dựng tốt

22

Tỉnh

Hươu Bướu

Mộc

Xấu mọi việc

Tốt mọi việc

23

Quỷ

Kim

Xấu mọi việc

Xấu, riêng mai táng tốt

24

Liễu

Hoẵng

Thổ

Tốt mọi việc

Xấu mọi việc

25

Tinh

Ngựa

Thái Dương

Xấu nhiều tốt ít

Xấu, riêng xây dựng tốt

26

Trương

Hươu

Thái Âm

Tốt mọi việc

Xấu mọi việc

27

Dực

Rắn

Hoả

Tốt mọi việc

Nói chung không tốt

28

Chẩn

Giun

Thuỷ

Xấu mọi việc

Tốt mọi việc

Bảng kê 28 sao trong Nhị thập bát tú

Các sao tốt, sao xấu theo Ngọc hạp thông thư

Trong Ngọc hạp thông thư liệt kê các loại sao tốt xấu, nên làm việc gì và nên kỵ việc gì. Có một bản kê riêng sao tốt xấu tính theo từng ngày âm lịch của tháng và một bản kê các sao xếp theo lục thập hoa giáp cả năm.

STT

Tên sao

Tính chất

1

Thiên đức 

Tốt mọi việc

2

Thiên đức hợp

Tốt mọi việc

3

Nguyệt Đức

Tốt mọi việc

4

Nguyệt đức hợp

Tốt mọi việc, kỵ tố tụng

5

Thiên hỷ (trực thành)

Tốt mọi việc, nhất là hôn thú

6

Thiên phú (trực mãn)

Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng

7

Thiên Quý

Tốt mọi việc

8

Thiên Xá

Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí

9

Sinh khí (trực khai)

Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây

10

Thiên Phúc

Tốt mọi việc

11

Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo)

Tốt mọi việc

12

Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo

Tốt mọi việc

13

Thiên Mã (Lộc mã) trùng với Bạch hổ: xấu

Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc

14

Thiên tài trùng ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo

Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

15

Địa tài trùng ngày Bảo quang Hoàng đạo

Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương

16

Nguyệt Tài

Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch

17

Nguyệt Ân

Tốt mọi việc

18

Nguyệt Không

Tốt cho việc làm nhà, làm gường

19

Minh tinh (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu)

Tốt mọi việc

20

Thánh tâm

Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

21

Ngũ phú

Tốt mọi việc

22

Lộc khố

Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch

23

Phúc Sinh

Tốt mọi việc

24

Cát Khánh

Tốt mọi việc

25

Âm Đức

Tốt mọi việc

26

U Vi tinh

Tốt mọi việc

27

Mãn đức tinh

Tốt mọi việc

28

Kính Tâm

Tốt đối với tang lễ

29

Tuế hợp

Tốt mọi việc

30

Nguyệt giải

Tốt mọi việc

31

Quan nhật

Tốt mọi việc

32

Hoạt điệu

Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu

33

Giải thần

Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu)

34

Phổ hộ (Hội hộ)

Tốt mọi việc, làm phúc, giá thú, xuất hành

35

Ích Hậu

Tốt mọi việc, nhất là giá thú

36

Tục Thế

Tốt mọi việc, nhất là giá thú

37

Yếu yên (thiên quý)

Tốt mọi việc, nhất là giá thú

38

Dịch Mã

Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

39

Tam Hợp

Tốt mọi việc

40

Lục Hợp

Tốt mọi việc

41

Mẫu Thương

Tốt về cầu tài lộc, khai trương

42

Phúc hậu

Tốt về cầu tài lộc, khai trương

43

Đại Hồng Sa

Tốt mọi việc

44

Dân nhật, thời đức

Tốt mọi việc

45

Hoàng Ân

 

46

Thanh Long

Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

47

Minh đường

Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

48

Kim đường

Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

49

Ngọc đường

Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Tổng hợp bởi Xemtuvi.mobi

Bài viết cũ hơn:

Sinh năm 2001 mệnh gì, tuổi con gì, mạng hợp với những gì?

Sinh năm 1999 mệnh gì, tuổi con gì, mạng hợp với những gì?

Sinh năm 2000 mệnh gì, tuổi con gì, mạng hợp với những gì?

Sinh năm 1989 mệnh gì, tuổi con gì, mạng hợp với những gì?

Sinh năm 1988 mệnh gì, tuổi con gì, mạng hợp với những gì?

Sinh năm 1987 mệnh gì, tuổi con gì, mạng hợp với những gì?

Sinh năm 1998 mệnh gì, tuổi con gì, mạng hợp với những gì?

Bài viết liên quan