Danh mục

Xem ngày cưới hỏi tháng 1 năm 2017 hợp tuổi

Chọn ngày cưới tháng 1/2017, xem ngày cưới tháng 1 năm 2017 bằng quy tắc và gợi ý ngày đẹp tại đây để biết được ngày giờ tốt nên duyên vợ chồng.

Cưới hỏi là ngày trọng đại của cả đời người. Do đó việc chọn ngày tốt, ngày đẹp là điều được nhiều người quan tâm, là một khâu quan trọng không thể thiếu ở trong phong tục cưới hỏi của người Việt. Thông thường thì công việc này sẽ do bố mẹ hoặc là người có vai vế cao trong dòng họ đứng ra lo liệu.

Việc chọn ngày cưới tốt đẹp nhất, hợp tuổi cô dâu chú rể với mong muốn mang lại sự may mắn và những điều tốt đẹp nhất cho đôi tân lang tân nương. Nếu tổ chức kết hôn trong những ngày này đôi bạn trẻ có thể được hưởng hạnh phúc trọn vẹn, hai người gắn kết với nhau mãi mãi. Vì vậy nếu bạn có ý định từ bỏ cuộc sống độc thân thì hãy tham khảo một số ngày đẹp sau để nên duyên vợ chồng cùng người ấy nhé.

Chọn ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2017

Xem ngày cưới hỏi tháng 1 năm 2017 có một số ngày đẹp sau:

Thứ

Dương lịch

Âm lịch

Thông tin chung

Thứ 3

3/1/2017

6/12/2016

 Ngày: Canh Dần, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân

 Ngày: Hoàng đạo [kim quỹ hoàng đạo]

 Tuổi xung khắc ngày: Giáp Thân – Mậu Thân

 Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

 Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

 Hướng tốt: tây bắc; tây nam

 Hướng xấu: bắc

>>> Xem giờ tốt xấu ngày 3/1/2017

Thứ 5

5/1/2017

8/12/2016

 Ngày: Nhâm Thìn, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân

 Ngày: Hắc đạo [bạch hổ hắc đạo]

 Tuổi xung khắc ngày: Bính Tuất – Giáp Tuất

 Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

 Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

 Hướng tốt: nam; tây

 Hướng xấu: bắc

>>> Xem giờ tốt xấu ngày 5/1/2017

Thứ 6

6/1/2017

9/12/2016

 Ngày: Quý Tỵ, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân

 Ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo]

 Tuổi xung khắc ngày: Đinh Hợi – Ất Hợi

 Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

 Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

 Hướng tốt: đông nam; tây bắc

 Hướng xấu:

>>> Xem giờ tốt xấu ngày 6/1/2017

Thứ 7

7/1/2017

10/12/2016

 Ngày: Giáp Ngọ, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân

 Ngày: Hắc đạo [thiên lao hắc đạo]

 Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tý – Nhâm Tý

 Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

 Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

 Hướng tốt: đông bắc; đông nam

 Hướng xấu:

>>> Xem giờ tốt xấu ngày 7/1/2017

Thứ 2

9/1/2017

12/12/2016

 Ngày: Bính Thân, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân

 Ngày: Hoàng đạo [tư mệnh hoàng đạo]

 Tuổi xung khắc ngày: Canh Dần – Nhâm Dần

 Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

 Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

 Hướng tốt: tây nam; đông

 Hướng xấu:

>>> Xem giờ tốt xấu ngày 9/1/2017

Thứ 2

16/1/2017

19/12/2016

 Ngày: Quý Mão, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân

 Ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo]

 Tuổi xung khắc ngày: Đinh Dậu – Tân Dậu

 Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

 Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

 Hướng tốt: đông nam; tây bắc

 Hướng xấu:

>>> Xem giờ tốt xấu ngày 16/1/2017

Thứ 4

18/1/2017

21/12/2016

 Ngày: Ất Tỵ, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân

 Ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo]

 Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Hợi – Tân Hợi

 Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

 Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

 Hướng tốt: tây bắc; đông nam

 Hướng xấu:

>>> Xem giờ tốt xấu ngày 18/1/2017

Thứ 5

19/1/2017

22/12/2016

 Ngày: Bính Ngọ, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân

 Ngày: Hắc đạo [thiên lao hắc đạo]

 Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

 Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

 Hướng tốt: tây nam; đông

 Hướng xấu:

>>> Xem giờ tốt xấu ngày 19/1/2017

CN

22/1/2017

25/12/2016

 Ngày: Kỷ Dậu, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân

 Ngày: Hắc đạo [câu trần hắc đạo]

 Tuổi xung khắc ngày: Quý Mão – Ất Mão

 Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

 Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

 Hướng tốt: đông bắc; nam

 Hướng xấu: đông bắc

>>> Xem giờ tốt xấu ngày 22/1/2017

Thứ 3

24/1/2017

27/12/2016

 Ngày: Tân Hợi, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân

 Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo]

 Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Tị – Đinh Tị

 Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

 Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

 Hướng tốt: tây nam; tây nam

 Hướng xấu: đông bắc

>>> Xem giờ tốt xấu ngày 24/1/2017

Thứ 5

26/1/2017

29/12/2016

 Ngày: Quý Sửu, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân

 Ngày: Hắc đạo [chu tước hắc đạo]

 Tuổi xung khắc ngày: Đinh Mùi – Tân Mùi

 Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

 Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

 Hướng tốt: đông nam; tây bắc

 Hướng xấu: đông bắc

>>> Xem giờ tốt xấu ngày 26/1/2017

Thứ 3

31/1/2017

4/1/2017

 Ngày: Mậu Ngọ, tháng Nhâm Dần, năm Đinh Dậu

 Ngày: Hắc đạo [bạch hổ hắc đạo]

 Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Tý – Giáp Tý

 Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

 Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

 Hướng tốt: đông nam; bắc

 Hướng xấu: đông

>>> Xem giờ tốt xấu ngày 31/1/2017

 

Xem ngày cưới hỏi tháng 1 năm 2017 hợp tuổi

Phương pháp xem ngày đẹp để cưới hỏi căn cứ vào:

- Dân gian ta thường có câu “Lấy vợ xem tuổi đàn bà, làm nhà xem tuổi đàn ông”. Khi xem tuổi phụ nữ thường là xem tuổi có phạm Kim Lâu hay không, nếu như phạm phải thì năm đó sẽ không tốt cho việc cưới hỏi. Cách tính: Lấy tuổi mụ của nữ chia cho 9, nếu dư: 1, 3, 6, 8 tức là phạm Kim Lâu.

- Xác định được ngày Hoàng đạo và các ngày có các sao tốt, tránh ngày khắc với bản mệnh của Cô dâu, chú rể, tránh ngày Tam Nương và ngày có các sao xấu.

Tổng hợp bởi Xemtuvi.mobi