Xem giờ tốt xấu chọn giờ đẹp xuất hành ngày 07/01/2017

Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày

Từ xưa đến nay, việc xem giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, giờ đẹp để mọi sự hanh thông.

Để xem giờ tốt, tránh giờ xấu bạn có thể tra cứu trên tiện ích xem ngày giờ tốt xấu dưới đây, nó được xem là một cuốn Lịch Vạn Niên trực tuyến giúp bạn xem giờ tốt ngày hôm nay, ngày mai và tham khảo đầy đủ các việc lớn, quan trọng của con người, giải thích rõ ràng, chi tiết từng công việc nên khởi sự vào ngày giờ nào dựa vào sao tốt, sao xấu, giờ Hoàng đạo, giờ Hắc đạo.

Âm Lịch: Ngày 10/12/2016 Tức ngày Giáp Ngọ, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân

Ngày: Hoàng Hắc đạo [Thiên Lao]  -  Trực : Chấp  -  Lục Diệu : Tốc hỷ -  Tiết khí : Tiểu hàn

TUỔI XUNG KHẮC

Xung ngày

Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần

Xung tháng

Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Tý (23h-01h)

Sửu (01h-03h)

Mão (05h-07h)

Ngọ (11h-13h)

Thân (15h-17h)

Dậu (17h-19h)

(Xem thêm: Ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là gì? )

GIỜ HẮC ĐẠO

Dần (03h-05h)

Thìn (07h-09h)

Tỵ (09h-11h)

Mùi (13h-15h)

Tuất (19h-21h)

Hợi (21h-23h)

(Xem thêm: Ngày Hắc đạo, giờ Hắc đạo là gì? )

TRỰC: CHẤP

Nên làm (tốt):

Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm.

Kiêng kị (xấu)

Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”

Sao: Vị

Ngũ hành: Thổ

Động vật: Trĩ (chim trĩ)

VỊ THỔ TRĨ: Ô Thành: tốt

(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.

Việc nên làm (tốt)

Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.

Việc kiêng kỵ (xấu)

Đi thuyền.

Ngoại lệ (theo ngày)

Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.

Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…

SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"

Sao Tốt

Nguyệt Không : Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường

Minh tinh : Tốt mọi việc

Kính Tâm : Tốt đối với an táng

Giải thần : Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu)

Sao Xấu

Hoang vu : Xấu mọi việc

Nguyệt Hỏa : Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

Độc Hỏa : Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp

XUẤT HÀNH

Hướng Xuất Hành

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc

Tài thần: Hướng Đông Nam

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

01h-03h và 13h-15h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

03h-05h và 15h-17h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

05h-07h và 17h-19h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

07h-09h và 19h-21h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

09h-11h và 21h-23h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.