Xem giờ tốt xấu chọn giờ đẹp xuất hành ngày 09/01/2017

Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày

Xem giờ tốt xấu, xem ngày tốt, xem giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 9/1/2017 để tiến hành mọi việc được thuận lợi, may mắn.

Âm Lịch: Ngày 12/12/2016 Tức ngày Bính Thân, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân

Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]  -  Trực : Nguy  -  Lục Diệu : Tiểu các -  Tiết khí : Tiểu hàn

TUỔI XUNG KHẮC

Xung ngày

Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Xung tháng

Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Tý (23h-01h)

Sửu (01h-03h)

Thìn (07h-09h)

Tỵ (09h-11h)

Mùi (13h-15h)

Tuất (19h-21h)

(Xem thêm: Ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là gì? )

GIỜ HẮC ĐẠO

Dần (03h-05h)

Mão (05h-07h)

Ngọ (11h-13h)

Thân (15h-17h)

Dậu (17h-19h)

Hợi (21h-23h)

(Xem thêm: Ngày Hắc đạo, giờ Hắc đạo là gì? )

TRỰC: PHÁ

Nên làm (tốt):

Tốt cho các việc dỡ nhà, phá vách, ra đi.

Kiêng kị (xấu)

Xấu cho các việc mở cửa hàng, may mặc, sửa kho, hội họp.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”

Sao: Tất

Ngũ hành: Thái âm

Động vật: Ô (con quạ)

TẤT NGUYỆT Ô: Trần Tuấn: tốt

 (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.

Việc nên làm (tốt)

Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.

Việc kiêng kỵ (xấu)

Đi thuyền

Ngoại lệ (theo ngày)

Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt.

Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"

Sao Tốt

Thiên Quan : Tốt mọi việc

Ngũ phú : Tốt mọi việc

Phúc Sinh : Tốt mọi việc

Hoạt điệu : Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu

Mẫu Thương : Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

Đại Hồng Sa : Tốt mọi việc

Nhân Chuyên : Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao Xấu

Lôi công : Xấu với xây dựng nhà cửa

Thổ cẩm : Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng

XUẤT HÀNH

Hướng Xuất Hành

Hỷ thần: Hướng Tây Nam

Tài thần: Hướng Đông

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

01h-03h và 13h-15h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

03h-05h và 15h-17h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

05h-07h và 17h-19h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

07h-09h và 19h-21h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

09h-11h và 21h-23h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).