Xem giờ tốt xấu chọn giờ đẹp xuất hành ngày 06/01/2017

Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày

Xem giờ tốt xấu, xem ngày tốt, xem giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 6/1/2017 để tiến hành mọi việc được thuận lợi, may mắn.

Âm Lịch: Ngày 9/12/2016 Tức ngày Quý Tỵ, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân

Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường]  -  Trực : Định  -  Lục Diệu : Lưu tiên -  Tiết khí : Tiểu hàn

TUỔI XUNG KHẮC

Xung ngày

Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

Xung tháng

Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Sửu (01h-03h)

Thìn (07h-09h)

Ngọ (11h-13h)

Mùi (13h-15h)

Tuất (19h-21h)

Hợi (21h-23h)

(Xem thêm: Ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là gì? )

GIỜ HẮC ĐẠO

Tý (23h-01h)

Dần (03h-05h)

Mão (05h-07h)

Tỵ (09h-11h)

Thân (15h-17h)

Dậu (17h-19h)

(Xem thêm: Ngày Hắc đạo, giờ Hắc đạo là gì? )

TRỰC: ĐỊNH

Nên làm (tốt):

Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ.

Kiêng kị (xấu)

Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”

Sao: Lâu

Ngũ hành: Kim

Động vật: Cẩu (con chó)

LÂU KIM CẨU: Lưu Long: tốt

(Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6.

Việc nên làm (tốt)

Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo.

Việc kiêng kỵ (xấu)

Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.

Ngoại lệ (theo ngày)

Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi.

 Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa.

 Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"

Sao Tốt

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao Xấu

Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc

Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương

Tội chỉ: Xấu với tế tự; tố tụng

Ly sàng: Kỵ cưới hỏi

XUẤT HÀNH

Hướng Xuất Hành

Hỷ thần: Hướng Đông Nam

Tài thần: Hướng Tây Bắc

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

01h-03h và 13h-15h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

03h-05h và 15h-17h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

05h-07h và 17h-19h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

07h-09h và 19h-21h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

09h-11h và 21h-23h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.