Xem ngày cưới hỏi tháng 1 năm 2017 hợp tuổi
14-12-2016 08:45
Chọn ngày cưới tháng 1/2017, xem ngày cưới tháng 1 năm 2017 bằng quy tắc và gợi ý ngày đẹp tại đây để biết được ngày giờ tốt nên duyên vợ chồng.
- Xem ngày tốt khai trương tháng 1 năm 2017
- Chọn xem ngày tốt để mua xe tháng 1 năm 2017
- Xem ngày tốt mua nhà tháng 1 năm 2017
Cưới hỏi là ngày trọng đại của cả đời người. Do đó việc chọn ngày tốt, ngày đẹp là điều được nhiều người quan tâm, là một khâu quan trọng không thể thiếu ở trong phong tục cưới hỏi của người Việt. Thông thường thì công việc này sẽ do bố mẹ hoặc là người có vai vế cao trong dòng họ đứng ra lo liệu.
Việc chọn ngày cưới tốt đẹp nhất, hợp tuổi cô dâu chú rể với mong muốn mang lại sự may mắn và những điều tốt đẹp nhất cho đôi tân lang tân nương. Nếu tổ chức kết hôn trong những ngày này đôi bạn trẻ có thể được hưởng hạnh phúc trọn vẹn, hai người gắn kết với nhau mãi mãi. Vì vậy nếu bạn có ý định từ bỏ cuộc sống độc thân thì hãy tham khảo một số ngày đẹp sau để nên duyên vợ chồng cùng người ấy nhé.
Chọn ngày tốt cưới hỏi tháng 1 năm 2017
Xem ngày cưới hỏi tháng 1 năm 2017 có một số ngày đẹp sau:
Thứ | Dương lịch | Âm lịch | Thông tin chung |
Thứ 3 | 3/1/2017 | 6/12/2016 | Ngày: Canh Dần, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [kim quỹ hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Giáp Thân – Mậu Thân Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: tây bắc; tây nam Hướng xấu: bắc |
Thứ 5 | 5/1/2017 | 8/12/2016 | Ngày: Nhâm Thìn, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hắc đạo [bạch hổ hắc đạo] Tuổi xung khắc ngày: Bính Tuất – Giáp Tuất Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) Hướng tốt: nam; tây Hướng xấu: bắc |
Thứ 6 | 6/1/2017 | 9/12/2016 | Ngày: Quý Tỵ, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Đinh Hợi – Ất Hợi Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) Hướng tốt: đông nam; tây bắc Hướng xấu: |
Thứ 7 | 7/1/2017 | 10/12/2016 | Ngày: Giáp Ngọ, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hắc đạo [thiên lao hắc đạo] Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tý – Nhâm Tý Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: đông bắc; đông nam Hướng xấu: |
Thứ 2 | 9/1/2017 | 12/12/2016 | Ngày: Bính Thân, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [tư mệnh hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Canh Dần – Nhâm Dần Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: tây nam; đông Hướng xấu: |
Thứ 2 | 16/1/2017 | 19/12/2016 | Ngày: Quý Mão, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Đinh Dậu – Tân Dậu Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: đông nam; tây bắc Hướng xấu: |
Thứ 4 | 18/1/2017 | 21/12/2016 | Ngày: Ất Tỵ, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Hợi – Tân Hợi Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) Hướng tốt: tây bắc; đông nam Hướng xấu: |
Thứ 5 | 19/1/2017 | 22/12/2016 | Ngày: Bính Ngọ, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hắc đạo [thiên lao hắc đạo] Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: tây nam; đông Hướng xấu: |
CN | 22/1/2017 | 25/12/2016 | Ngày: Kỷ Dậu, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hắc đạo [câu trần hắc đạo] Tuổi xung khắc ngày: Quý Mão – Ất Mão Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: đông bắc; nam Hướng xấu: đông bắc |
Thứ 3 | 24/1/2017 | 27/12/2016 | Ngày: Tân Hợi, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Tị – Đinh Tị Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) Hướng tốt: tây nam; tây nam Hướng xấu: đông bắc |
Thứ 5 | 26/1/2017 | 29/12/2016 | Ngày: Quý Sửu, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hắc đạo [chu tước hắc đạo] Tuổi xung khắc ngày: Đinh Mùi – Tân Mùi Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) Hướng tốt: đông nam; tây bắc Hướng xấu: đông bắc |
Thứ 3 | 31/1/2017 | 4/1/2017 | Ngày: Mậu Ngọ, tháng Nhâm Dần, năm Đinh Dậu Ngày: Hắc đạo [bạch hổ hắc đạo] Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Tý – Giáp Tý Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: đông nam; bắc Hướng xấu: đông |
Xem ngày cưới hỏi tháng 1 năm 2017 hợp tuổi
Phương pháp xem ngày đẹp để cưới hỏi căn cứ vào:
- Dân gian ta thường có câu “Lấy vợ xem tuổi đàn bà, làm nhà xem tuổi đàn ông”. Khi xem tuổi phụ nữ thường là xem tuổi có phạm Kim Lâu hay không, nếu như phạm phải thì năm đó sẽ không tốt cho việc cưới hỏi. Cách tính: Lấy tuổi mụ của nữ chia cho 9, nếu dư: 1, 3, 6, 8 tức là phạm Kim Lâu.
- Xác định được ngày Hoàng đạo và các ngày có các sao tốt, tránh ngày khắc với bản mệnh của Cô dâu, chú rể, tránh ngày Tam Nương và ngày có các sao xấu.
Tổng hợp bởi Xemtuvi.mobi
Bài viết cũ hơn:
Xem ngày cưới hỏi tháng 12 năm 2016 hợp tuổi
Xem ngày cưới hỏi tháng 11 năm 2016
Xem ngày cưới hỏi tháng 10 năm 2016 hợp tuổi
Xem ngày cưới hỏi tháng 9 năm 2016 hợp tuổi
Chọn ngày, xem ngày cưới hỏi tháng 8 năm 2016 để luôn hạnh phúc