Những ngày tốt trong tháng 1 năm 2017 có thể tiến hành mua nhà, mua đất, ký hợp đồng mua căn hộ để được thuận lợi và suôn sẻ nhất.
Ông cha ta có câu “An cư, lạc nghiệp”, điều đó cho thấy vị trí quan trọng của căn nhà trong cuộc sống hàng ngày của con người. Nhà là mái ấm hạnh phúc, là nơi sinh hoạt cho nên nó tác động trực tiếp tới đời sống từ sức khỏe, sự nghiệp cho tới tâm lý.
Đó là lý do tại sao khi có kế hoạch mua đất, mua nhà hay là ký kết hợp đồng mua căn hộ nhiều người thường có thói quen xem ngày giờ tốt bởi họ có niềm tin mãnh liệt rằng nếu chọn được thời điểm tốt thì chuyện mua bán sẽ diễn ra thuận lợi hơn. Không những vậy mà cuộc sống sau này cũng gặt hái được nhiều thành công hơn, thúc đẩy sự nghiệp và tài lộc phát triển.
Để có thể chọn được ngày tốt mua nhà thì bạn hãy lựa chọn ngày hợp nhất với tuổi của người chủ tương lai. Hơn nữa thì việc xác định ngày mua nhà cũng cần phải căn cứ theo từng hoàn cảnh khác nhau để tìm được giờ tốt, tính toán để hạn chế tối đa những xung khắc dẫn tới hung hại cho bản thân.
Xem ngày tốt mua nhà tháng 1 năm 2017
Những ngày tốt mua nhà tháng 1 năm 2017 bao gồm những ngày sau:
Thứ |
Dương lịch |
Âm lịch |
Thông tin chung |
Thứ 3 |
3/1/2017 |
6/12/2016 |
Ngày: Canh Dần, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [kim quỹ hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Giáp Thân – Mậu Thân Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: tây bắc; tây nam Hướng xấu: bắc |
Thứ 4 |
4/1/2017 |
7/12/2016 |
Ngày: Tân Mão, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Ất Dậu – Kỷ Dậu Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: tây nam; tây nam Hướng xấu: bắc |
Thứ 5 |
5/1/2017 |
8/12/2016 |
Ngày: Tân Mão, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Ất Dậu – Kỷ Dậu Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: tây nam; tây nam Hướng xấu: bắc |
Thứ 6 |
6/1/2017 |
9/12/2016 |
Ngày: Quý Tỵ, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Đinh Hợi – Ất Hợi Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) Hướng tốt: đông nam; tây bắc Hướng xấu: |
Chủ nhật |
8/1/2017 |
11/12/2016 |
Ngày: Ất Mùi, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hắc đạo [nguyên vu hắc đạo] Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Sửu – Quý Sửu Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) Hướng tốt: tây bắc; đông nam Hướng xấu: |
Thứ 2 |
9/1/2017 |
12/12/2016 |
Ngày: Bính Thân, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [tư mệnh hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Canh Dần – Nhâm Dần Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: tây nam; đông Hướng xấu: |
Thứ 4 |
11/1/2017 |
14/12/2016 |
Ngày: Mậu Tuất, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Thìn – Bính Thìn Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) Hướng tốt: đông nam; bắc Hướng xấu: |
Thứ 5 |
12/1/2017 |
15/12/2016 |
Ngày: Kỷ Hợi, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Quý Tị – Đinh Tị Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) Hướng tốt: đông bắc; nam Hướng xấu: |
Chủ nhật |
15/1/2017 |
18/12/2016 |
Ngày: Nhâm Dần, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [kim quỹ hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Bính Thân – Canh Thân Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: nam; tây Hướng xấu: |
Thứ 2 |
16/1/2017 |
19/12/2016 |
Ngày: Quý Mão, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Đinh Dậu – Tân Dậu Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: đông nam; tây bắc Hướng xấu: |
Thứ 3 |
17/1/2017 |
20/12/2016 |
Ngày: Giáp Thìn, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hắc đạo [bạch hổ hắc đạo] Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tuất – Canh Tuất Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) Hướng tốt: đông bắc; đông nam Hướng xấu: |
Thứ 4 |
18/1/2017 |
21/12/2016 |
Ngày: Ất Tỵ, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Hợi – Tân Hợi Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) Hướng tốt: tây bắc; đông nam Hướng xấu: |
Thứ 5 |
19/1/2017 |
22/12/2016 |
Ngày: Bính Ngọ, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hắc đạo [thiên lao hắc đạo] Tuổi xung khắc ngày: Canh Tý – Mậu Tý Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: tây nam; đông Hướng xấu: |
Thứ bảy |
21/1/2017 |
24/12/2016 |
Ngày: Mậu Thân, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [tư mệnh hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Dần – Giáp Dần Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: đông nam; bắc Hướng xấu: |
Chủ nhật |
22/1/2017 |
25/12/2016 |
Ngày: Kỷ Dậu, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hắc đạo [câu trần hắc đạo] Tuổi xung khắc ngày: Quý Mão – Ất Mão Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: đông bắc; nam Hướng xấu: đông bắc |
Thứ 2 |
23/1/2017 |
26/12/2016 |
Ngày: Canh Tuất, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Giáp Thìn – Mậu Thìn Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) Hướng tốt: tây bắc; tây nam Hướng xấu: đông bắc |
Thứ 3 |
24/1/2017 |
27/12/2016 |
Ngày: Tân Hợi, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Tị – Đinh Tị Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) Hướng tốt: tây nam; tây nam Hướng xấu: đông bắc |
Thứ 6 |
27/01/2017 |
30/12/2016 |
Ngày: Giáp Dần, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [kim quỹ hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Mậu Thân – Bính Thân Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: đông bắc; đông nam Hướng xấu: đông bắc |
Chủ nhật |
29/01/2017 |
2/1/2017 |
Ngày: Bính Thìn, tháng Nhâm Dần, năm Đinh Dậu Ngày: Hoàng đạo [kim quỹ hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Canh Tuất – Nhâm Tuất Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) Hướng tốt: tây nam; đông Hướng xấu: đông |
Tổng hợp bởi Xemtuvi.mobi