Xem giờ tốt xấu chọn giờ đẹp xuất hành ngày 12/01/2017

Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày

Xem giờ tốt xấu, xem ngày tốt, xem giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 12/1/2017 để tiến hành mọi việc được thuận lợi, may mắn.

Âm Lịch: Ngày 15/12/2016 Tức ngày Kỷ Hợi, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân

Ngày : Hoàng đạo [Minh Đường]  -  Trực : Khai  -  Lục Diệu : Lưu tiên -  Tiết khí : Tiểu hàn

TUỔI XUNG KHẮC

Xung ngày

Tân Tị, Đinh Tị

Xung tháng

Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Sửu (01h-03h)

Thìn (07h-09h)

Ngọ (11h-13h)

Mùi (13h-15h)

Tuất (19h-21h)

Hợi (21h-23h)

(Xem thêm: Ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là gì? )

GIỜ HẮC ĐẠO

Tý (23h-01h)

Dần (03h-05h)

Mão (05h-07h)

Tỵ (09h-11h)

Thân (15h-17h)

Dậu (17h-19h)

(Xem thêm: Ngày Hắc đạo, giờ Hắc đạo là gì? )

TRỰC: KHAI

Nên làm (tốt):

Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.

Kiêng kị (xấu)

Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”

Sao: Tỉnh

Ngũ hành: Mộc

Động vật: Hãn

TỈNH MỘC HÃN: Diêu Kỳ: tốt

 (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5.

Việc nên làm (tốt)

Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền.

Việc kiêng kỵ (xấu)

Chôn cất, tu bổ phần mộ, đóng thọ đường.

Ngoại lệ (theo ngày)

Sao Tỉnh gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều tốt. Gặp ngày Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"

Sao Tốt

Sinh khí : Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây

Nguyệt Tài : Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết

Âm Đức : Tốt mọi việc

Ích Hậu : Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Dịch Mã : Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Phúc hậu : Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

Minh đường : Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Sao Xấu

Thiên tặc : Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương

Nguyệt Yếm đại họa : Xấu đối với xuất hành, giá thú

Nhân Cách : Xấu đối với giá thú, khởi tạo

Trùng Tang : Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Trùng phục : Kỵ giá thú; an táng

XUẤT HÀNH

Hướng Xuất Hành

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc

Tài thần: Hướng Nam

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

01h-03h và 13h-15h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

03h-05h và 15h-17h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

05h-07h và 17h-19h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

07h-09h và 19h-21h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

09h-11h và 21h-23h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.