Xem ngày tốt, chọn ngày đẹp khai trương buôn bán tháng 11 năm 2018

24-09-2018 18:00

Xem ngày tốt khai trương, xem ngày đẹp khai trương công ty, cửa hàng, bán hàng, mở quán tiệm trong tháng 11 năm 2018 hợp với tuổi để việc buôn bán phát tài phát lộc.

Ngày khai trương là ngày đánh dấu cột mốc kinh doanh của một doanh nghiệp, công ty, cửa hàng… cũng là thời điểm đầu tiên mở cửa, chào đón khách hàng. Muốn cho việc buôn bán, kinh doanh được thuận lợi, buôn may bán đắt thì người chủ thường lựa chọn một ngày để tiến hành khai trương, đó là ngày có trường khí cát lợi nhất.

Vào những ngày tốt, khi tiến hành mọi việc sẽ được chu toàn nhất cộng với các điều kiện thiên thời, địa lợi, nhân hòa thì chắc chắn đơn vị của bạn sẽ gây được ấn tượng tốt đẹp với khách hàng, tạo được tiếng vang, uy tín cũng như thương hiệu cho mình. Do đó, việc xem giờ tốt xấu trong ngày để khai trương thường được rất nhiều người quan tâm và để ý.

Trong một tháng thường sẽ có khoảng 9 ngày được coi là đẹp để tiến hành khai trương, trong đó có 3 ngày là tốt nhất tùy theo tuổi của người chủ cửa hàng, đơn vị khai trương.

Chọn và xem ngày tốt khai trương cửa hàng, xem ngày tốt khai trương tháng 11 năm 2018 theo tuổi, để gia chủ làm ăn may mắn, làm ăn tiến tới, phát tài phát lộc.

Chọn ngày tốt khai trương tháng 11 năm 2018​

Chọn ngày tốt khai trương tháng 11 năm 2018​

Ngày tốt khai trương tháng 11 năm 2018 bao gồm những ngày sau:

Thứ

Dương Lịch

Âm Lịch

Chi tiết ngày

Thứ Bảy

3/11/2018

26/9/2018

  • Thứ bảy ngày: 3/11/2018 (dương lịch) - 26/9/2018 (âm lịch) Ngày: Kỷ Hợi, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Quý Tị – Đinh Tị
  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: đông bắc; nam
  • Hướng xấu:

Thứ Tư

7/11/2018

1/10/2018

  • Thứ tư ngày: 7/11/2018 (dương lịch) - 1/10/2018 (âm lịch) Ngày: Quý Mão, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hắc đạo [nguyên vu hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Đinh Dậu – Tân Dậu
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: đông nam; tây bắc
  • Hướng xấu:

Thứ Bảy

10/11/2018

4/10/2018

  • Thứ bảy ngày: 10/11/2018 (dương lịch) - 4/10/2018 (âm lịch) Ngày: Bính Ngọ, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Canh Tý – Mậu Tý
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: tây nam; đông
  • Hướng xấu:

Thứ Sáu

16/11/2018

10/10/2018

  • Thứ sáu ngày: 16/11/2018 (dương lịch) - 10/10/2018 (âm lịch) Ngày: Nhâm Tý, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hắc đạo [bạch hổ hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Bính Ngọ – Canh Ngọ
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: nam; tây
  • Hướng xấu: đông bắc

Chủ nhật

18/11/2018

12/10/2018

  • Chủ nhật ngày: 18/11/2018 (dương lịch) - 12/10/2018 (âm lịch) Ngày: Giáp Dần, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hắc đạo [thiên lao hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Mậu Thân – Bính Thân
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: đông bắc; đông nam
  • Hướng xấu: đông bắc

Thứ Sáu

23/11/2018

17/10/2018

  • Thứ sáu ngày: 23/11/2018 (dương lịch) - 17/10/2018 (âm lịch) Ngày: Kỷ Mùi, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Quý Sửu – Ất Sửu
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: đông bắc; nam
  • Hướng xấu: đông

Chủ nhật

25/11/2018

19/10/2018

  • Chủ nhật ngày: 25/11/2018 (dương lịch) - 19/10/2018 (âm lịch) Ngày: Tân Dậu, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hắc đạo [chu tước hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Ất Mão – Kỷ Mão
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: tây nam; tây nam
  • Hướng xấu: đông nam

Thứ Năm

29/11/2018

23/10/2018

  • Thứ năm ngày: 29/11/2018 (dương lịch) - 23/10/2018 (âm lịch) Ngày: Ất Sửu, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Mùi – Quý Mùi
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: tây bắc; đông nam
  • Hướng xấu: đông nam

Thứ Sáu

30/11/2018

24/10/2018

  • Thứ sáu ngày: 30/11/2018 (dương lịch) - 24/10/2018 (âm lịch) Ngày: Bính Dần, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hắc đạo [thiên lao hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Canh Thân – Nhâm Thân
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: tây nam; đông
  • Hướng xấu: nam

Xem ngày giờ tốt khai trương tháng 11 năm 2018

Xem ngày giờ tốt khai trương tháng 11 năm 2018

Những lưu ý khi lựa chọn ngày giờ tốt để tiến hành khai trương tháng 11/2018

Có thể nói, buôn bán kinh doanh là một loại hình hoạt động phức tạp và có nhiều biến động, do đó nó phụ thuộc vào nhiều yếu tố cả khách quan lẫn chủ quan. Việc lựa chọn được ngày giờ tốt không phải là yếu tố duy nhất tạo nên thành công cho doanh nghiệp hay cửa hàng của bạn. Khi lựa chọn được ngày tốt khai trương, thì người chủ cũng cần lưu ý những điểm sau sao cho phù hợp nhất:

  • Yếu tố thời tiết: Nếu ngày khai trương có thời tiết xấu, ảnh hưởng tới hoạt động của đơn vị bạn thì nên lựa chọn một ngày khác.
  • Yếu tố ưu tiên: Tùy vào từng mô hình, hình thức kinh doanh mà lựa chọn thời điểm khai trương có lợi nhất cho mình. Ví dụ, nếu bạn kinh doanh mặt hàng thời trang, quần áo thì nên chọn thời điểm cuối tuần để khai trương vì đây là khoảng thời gian sức mua cao hơn so với các ngà khác trong tuần.
  • Trong trường hợp không thể chọn được ngày tốt theo đúng dự định khai trương thì chỉ cần chọn được giờ đẹp trong ngày là được.

Tổng hợp bởi Xemtuvi.mobi

Bài viết cũ hơn:

Xem ngày tốt, chọn ngày đẹp khai trương buôn bán tháng 10 năm 2018

Xem ngày tốt, chọn ngày đẹp khai trương buôn bán tháng 9 năm 2018

Xem ngày tốt khai trương tháng 8 năm 2018

Xem ngày tốt khai trương tháng 7 năm 2018

Xem ngày tốt khai trương tháng 6 năm 2018

Xem ngày tốt khai trương tháng 5 năm 2018

Xem ngày tốt khai trương tháng 4 năm 2018