Xem ngày tốt, chọn ngày đẹp làm nhà dựng nhà tháng 11 năm 2018

25-09-2018 18:00

Xem ngày tốt sửa nhà, dựng nhà theo tuổi, coi ngày đẹp để sửa chữa xây cất nhà tháng 11 năm 2018, chọn ngày tốt xấu sửa nhà, tháng 11 ngày nào tốt để làm nhà?

Trong văn hóa của người Việt từ xưa đến nay vẫn thường có quan niệm “có thờ có thiêng, có kiêng có lành” nên với bất kỳ một công việc quan trọng nào ông cha ta vẫn thường xem giờ đẹp hôm nay để tiến hành, và không loại trừ việc xem ngày xây nhà, xem ngày tốt xấu khởi công xây nhà. Để ngôi nhà từ khi xây dựng đến lúc hoàn thành được thuận lợi và sau này giúp gia chủ làm ăn phát đạt, may mắn thì việc xem ngày tốt động thổ xây nhà được rất nhiều người quan tâm tìm hiểu.

Ngày làm nhà, động thổ thường được lựa chọn kỹ càng, bởi nó đánh dấu việc khai mở một quá trình thi công được bắt đầu. Nếu ngày động thổ là ngày cát tường, ngày tốt thì sẽ đảm bảo được sự an toàn trong suốt quá trình thi công, từ tiến độ công việc cho đến hiệu quả của công trình. Các công trình càng lớn thì việc chọn ngày tốt động thổ càng quan trọng và càng được xem xét kỹ càng.

Xem ngày tốt để làm nhà trong tháng 11 năm 2018

Xem ngày tốt để làm nhà trong tháng 11 năm 2018

Xem ngày tốt làm nhà tháng 11 năm 2018 hay ngày đẹp để tiến hành động thổ cho công trình của mình mà bạn có thể tham khảo dưới đây:

Thứ

Dương Lịch

Âm Lịch

Chi tiết ngày

Thứ năm

1/11/2018

24/9/2018

  • Thứ năm ngày: 1/11/2018 (dương lịch) - 24/9/2018 (âm lịch) Ngày: Đinh Dậu, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Tân Mão – Quý Mão
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: nam; đông
  • Hướng xấu:

Chủ nhật

4/11/2018

27/9/2018

  • Chủ nhật ngày: 4/11/2018 (dương lịch) - 27/9/2018 (âm lịch) Ngày: Canh Tý, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hắc đạo [thiên lao hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Giáp Ngọ – Bính Ngọ
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: tây bắc; tây nam
  • Hướng xấu:

Thứ năm

8/11/2018

2/10/2018

  • Thứ năm ngày: 8/11/2018 (dương lịch) - 2/10/2018 (âm lịch) Ngày: Giáp Thìn, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hoàng đạo [tư mệnh hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tuất – Canh Tuất
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Hướng tốt: đông bắc; đông nam
  • Hướng xấu:

Thứ bảy

10/11/2018

4/10/2018

  • Thứ bảy ngày: 10/11/2018 (dương lịch) - 4/10/2018 (âm lịch) Ngày: Bính Ngọ, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Canh Tý – Mậu Tý
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: tây nam; đông
  • Hướng xấu:

Chủ nhật

11/11/2018

5/10/2018

  • Chủ nhật ngày: 11/11/2018 (dương lịch) - 5/10/2018 (âm lịch) Ngày: Đinh Mùi, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Tân Sửu – Kỷ Sửu
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: nam; đông
  • Hướng xấu:

Thứ tư

14/11/2018

8/10/2018

  • Thứ tư ngày: 14/11/2018 (dương lịch) - 8/10/2018 (âm lịch) Ngày: Canh Tuất, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hoàng đạo [kim quỹ hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Giáp Thìn – Mậu Thìn
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Hướng tốt: tây bắc; tây nam
  • Hướng xấu: đông bắc

Thứ sáu

16/11/2018

10/10/2018

  • Thứ sáu ngày: 16/11/2018 (dương lịch) - 10/10/2018 (âm lịch) Ngày: Nhâm Tý, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hắc đạo [bạch hổ hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Bính Ngọ – Canh Ngọ
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: nam; tây
  • Hướng xấu: đông bắc

Thứ bảy

17/11/2018

11/10/2018

  • Thứ bảy ngày: 17/11/2018 (dương lịch) - 11/10/2018 (âm lịch) Ngày: Quý Sửu, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Đinh Mùi – Tân Mùi
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: đông nam; tây bắc
  • Hướng xấu: đông bắc

Thứ hai

19/11/2018

13/10/2018

  • Thứ hai ngày: 19/11/2018 (dương lịch) - 13/10/2018 (âm lịch) Ngày: Ất Mão, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hắc đạo [nguyên vu hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Dậu – Tân Dậu
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: tây bắc; đông nam
  • Hướng xấu: đông

Thứ ba

20/11/2018

14/10/2018

  • Thứ ba ngày: 20/11/2018 (dương lịch) - 14/10/2018 (âm lịch) Ngày: Bính Thìn, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hoàng đạo [tư mệnh hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Canh Tuất – Nhâm Tuất
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Hướng tốt: tây nam; đông
  • Hướng xấu: đông

Thứ năm

22/11/2018

16/10/2018

  • Thứ năm ngày: 22/11/2018 (dương lịch) - 16/10/2018 (âm lịch) Ngày: Mậu Ngọ, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Tý – Giáp Tý
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: đông nam; bắc
  • Hướng xấu: đông

Thứ sáu

23/11/2018

17/10/2018

  • Thứ sáu ngày: 23/11/2018 (dương lịch) - 17/10/2018 (âm lịch) Ngày: Kỷ Mùi, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Quý Sửu – Ất Sửu
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: đông bắc; nam
  • Hướng xấu: đông

Thứ hai

26/11/2018

20/10/2018

  • Thứ hai ngày: 26/11/2018 (dương lịch) - 20/10/2018 (âm lịch) Ngày: Nhâm Tuất, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hoàng đạo [kim quỹ hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Bính Thìn – Mậu Thìn
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Hướng tốt: nam; tây
  • Hướng xấu: đông nam

Thứ năm

29/11/2018

23/10/2018

  • Thứ năm ngày: 29/11/2018 (dương lịch) - 23/10/2018 (âm lịch) Ngày: Ất Sửu, tháng Quý Hợi, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Mùi – Quý Mùi
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: tây bắc; đông nam
  • Hướng xấu: đông nam

Ngày tốt để làm nhà trong tháng 11 năm 2018

Ngày tốt để làm nhà trong tháng 11 năm 2018

Những điều cần lưu ý khi tiến hành làm nhà, động thổ:

Ông cha ta có câu: “Lấy vợ xem tuổi đàn bà, làm nhà xem tuổi đàn ông”. Khi xem ngày đẹp làm nhà thường tránh những năm như Kim Lâu, Tam Tai hoặc Hoang Ốc.

Kim Lâu

Đối với Nam bạn lấy số tuổi, tính theo “tuổi mụ” chia cho 9, số dư  mà bằng 1, 3, 6, 8 thì sẽ làm phạm Kim Lâu (tính để xem tuổi mà làm nhà hoặc sửa nhà).

  • Dư 1 phạm Kim lâu thân – Gây tai họa cho chủ nhà.
  • Dư 3 phạm Kim lâu thê – Gây tai học cho vợ người chủ.
  • Dư 6 phạm Kim lâu tử – Gây tai học cho con của người chủ.
  • Dư 8 phạm Kim lục súc – Gây tai họa cho con vật nuôi ở trong nhà.

Riêng số 8 này thì nếu phạm phải cũng không sao, tuy nhiên nếu gia chủ nào yêu quý động vật hoặc chăn nuôi gia súc thì cần phải kiêng, còn không thì cũng không quan trọng.

Đối với nữ cũng sử dụng cách tính như trên: Lấy “tuổi mụ” chia cho 9 và số dư sẽ bằng 1, 3, 6, 8 tức là phạm Kim Lâu (cách tính này xem tuổi để lấy chồng).

Tóm lại các tuổi Kim Lâu cần tránh khi bạn ở độ tuổi 12, 15, 19, 21, 24, 26, 28, 30, 33, 35, 37, 39, 42, 44, 46, 48 và 51, 53, 55, 57, 60, 62, 64, 66, 69, 71, 73, 75. Vậy nên nếu có làm bất cứ việc gì thì bạn cần phải cẩn thận trong những năm này.

Tam tai

Quy luật của những tuổi Tam tai khi chủ nhà tuổi Thân – Tý – Thìn sẽ gặn hạn vào năm Dần – Mão – Thìn. Đối với người chủ nhà tuổi Dần – Ngọ – Tuất sẽ gặp Tam tai vào năm Thân – Dậu – Tuất. Nếu chủ nhà tuổi Tý – Dậu – Sửu sẽ gặp hạn Tam tai khi bạn vào năm Hợi – Tý – Sửu. Những người chủ nhà tuổi Hợi – Mão – Mùi gặp hạn Tam tai vào những năm Tỵ – Ngọ – Mùi.

Hoang Ốc

Các tuổi Hoang Ốc cần phải tránh trong cuộc đời khi bạn ở những độ tuổi 12, 14, 15, 18, 21, 23, 24, 27, 29, 30, 32, 33, 36, 38, 39, 41, 42 , 45, 47, 48, 50, 51, 54, 56, 57, 60, 63, 65, 66, 69, 72, 74, 75. Tuy nhiên cũng có nhiều người cho rằng mức độ tác động của hạn Hoang Ốc không lớn nên vẫn có thể tiến hành xây cất và sửa chữa được.

Tổng hợp bởi Xemtuvi.mobi

Bài viết cũ hơn:

Xem ngày tốt, chọn ngày đẹp làm nhà dựng nhà tháng 10 năm 2018

Xem ngày tốt, chọn ngày đẹp làm nhà dựng nhà tháng 9 năm 2018

Xem ngày tốt để làm nhà trong tháng 8 năm 2018

Xem ngày tốt để làm nhà trong tháng 7 năm 2018

Xem ngày tốt để làm nhà trong tháng 6 năm 2018

Xem ngày tốt để làm nhà trong tháng 5 năm 2018

Xem ngày tốt để làm nhà trong tháng 4 năm 2018