Xem giờ tốt xấu chọn giờ đẹp xuất hành ngày 02/02/2018

Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày

Từ xưa đến nay, việc xem giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, giờ đẹp để mọi sự hanh thông.

Để xem giờ tốt, tránh giờ xấu bạn có thể tra cứu trên tiện ích xem ngày giờ tốt xấu dưới đây, nó được xem là một cuốn Lịch Vạn Niên trực tuyến giúp bạn xem giờ tốt ngày hôm nay, ngày mai và tham khảo đầy đủ các việc lớn, quan trọng của con người, giải thích rõ ràng, chi tiết từng công việc nên khởi sự vào ngày giờ nào dựa vào sao tốt, sao xấu, giờ Hoàng đạo, giờ Hắc đạo.

Chọn ngày cần xem (dương lịch):
Thứ Sáu, mùng 2, tháng Hai, năm 2018
ngày 17, tháng Chạp, năm 2017
Tức ngày Ất Sửu, tháng Quý Sửu, năm Đinh Dậu
Đại Hàn
Kiến
Ngày Hắc Đạo (xấu)
Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Thập nhị Trực:

Trực Kiến
Ý nghĩa Kiến lập, khai tạo ra cái mới.
Nên làm Hầu hết mọi việc đều tốt.
Kiêng kỵ Theo cuốn “Trạch cát thần bí” thì người Trung Hoa thường không chọn ngày này để xây cất, động thổ.

Nhị Thập Bát Tú:

Lâu (Lâu Kim Cẩu)
Thất chính Kim
Con vật Cẩu (Chó)
Thuộc nhóm sao Phương Tây - Bạch Hổ - Mùa Thu

Trần Nhật Thành luận giải:

Nên làm Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước hay các vụ thủy lợi, cắt áo.
Kiêng kỵ Đóng giường, lót giường, đi đường thủy.
Ngoại lệ Tại Ngày Dậu Đăng Viên: Tạo tác đại lợi. Tại Tị gọi là Nhập Trù rất tốt. Tại Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, cữ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp.
Tóm tắt Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình,
Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng,
Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến,
Nhất gia huynh đệ bá thanh danh.
Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử,
Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh,
Phóng thủy, khai môn giai cát lợi,
Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh:

Ngày Chu Tước
Ý nghĩa Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:

Giờ Xích Khẩu 23h-01h và 11h-13h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các 01h-03h và 13h-15h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Giờ Tuyệt Lộ 03h-05h và 15h-17h Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Giờ Đại An 05h-07h và 17h-19h Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ 07h-09h và 19h-21h Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên 09h-11h và 21h-23h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.