Xem giờ tốt xấu chọn giờ đẹp xuất hành ngày 03/06/2018

Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày

Từ xưa đến nay, việc xem giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, giờ đẹp để mọi sự hanh thông.

Để xem giờ tốt, tránh giờ xấu bạn có thể tra cứu trên tiện ích xem ngày giờ tốt xấu dưới đây, nó được xem là một cuốn Lịch Vạn Niên trực tuyến giúp bạn xem giờ tốt ngày hôm nay, ngày mai và tham khảo đầy đủ các việc lớn, quan trọng của con người, giải thích rõ ràng, chi tiết từng công việc nên khởi sự vào ngày giờ nào dựa vào sao tốt, sao xấu, giờ Hoàng đạo, giờ Hắc đạo.

Chọn ngày cần xem (dương lịch):
Chủ Nhật, mùng 3, tháng Sáu, năm 2018
ngày 20, tháng , năm 2018
Tức ngày Bính Dần, tháng Đinh Tỵ, năm Mậu Tuất
Tiểu Mãn
Thu
Ngày bình thường (không tốt không xấu)
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)

Thập nhị Trực:

Trực Thu
Ý nghĩa Gặt hái kết quả.
Nên làm Những công việc có sự thu hái kết quả như thu hoạch hoa mầu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cải...
Kiêng kỵ Những công việc có tính chất khởi đầu.

Nhị Thập Bát Tú:

Tinh (Tinh Nhật Mã)
Thất chính Nhật
Con vật Mã (Ngựa)
Thuộc nhóm sao Phương Nam - Chu Tước - Mùa Hạ

Trần Nhật Thành luận giải:

Nên làm Xây dựng phòng mới.
Kiêng kỵ Chôn cất, cưới gã, mở thông đường nước.
Ngoại lệ Sao Tinh là 1 trong Thất Sát Tinh, nếu sanh con nhằm ngày này nên lấy tên Sao đặt tên cho trẻ để dễ nuôi, có thể lấy tên sao của năm, hay sao của tháng cũng được. Tại Dần Ngọ Tuất đều tốt, tại Ngọ là Nhập Miếu, tạo tác được tôn trọng. Tại Thân là Đăng Giá ( lên xe ): xây cất tốt mà chôn cất nguy. Hạp với 7 ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ, Bính Tuất, Canh Tuất.
Tóm tắt Tinh tú nhật hảo tạo tân phòng,
Tiến chức gia quan cận Đế vương,
Bất khả mai táng tính phóng thủy,
Hung tinh lâm vị nữ nhân vong.
Sinh ly, tử biệt vô tâm luyến,
Tự yếu quy hưu biệt giá lang.
Khổng tử cửu khúc châu nan độ,
Phóng thủy, khai câu, thiên mệnh thương.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh:

Ngày Kim Thổ
Ý nghĩa Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:

Giờ Tiểu Các 23h-01h và 11h-13h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Giờ Tuyệt Lộ 01h-03h và 13h-15h Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Giờ Đại An 03h-05h và 15h-17h Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ 05h-07h và 17h-19h Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên 07h-09h và 19h-21h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Giờ Xích Khẩu 09h-11h và 21h-23h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).