Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Từ xưa đến nay, việc xem giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, giờ đẹp để mọi sự hanh thông.
Để xem giờ tốt, tránh giờ xấu bạn có thể tra cứu trên tiện ích xem ngày giờ tốt xấu dưới đây, nó được xem là một cuốn Lịch Vạn Niên trực tuyến giúp bạn xem giờ tốt ngày hôm nay, ngày mai và tham khảo đầy đủ các việc lớn, quan trọng của con người, giải thích rõ ràng, chi tiết từng công việc nên khởi sự vào ngày giờ nào dựa vào sao tốt, sao xấu, giờ Hoàng đạo, giờ Hắc đạo.
Chọn ngày cần xem (dương lịch):
Thứ Ba,
ngày 12, tháng Sáu, năm 2018
ngày 29, tháng Tư, năm 2018
Tức ngày Ất Hợi, tháng Đinh Tỵ, năm Mậu Tuất
Mang Chủng
Chấp
Ngày Hoàng Đạo (tốt)
Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)
Thập nhị Trực:
Trực | Chấp |
---|---|
Ý nghĩa | Giữ lại cái đã hoàn thành nhờ Bình – Định. |
Nên làm | Những việc có lợi cho việc lưu giữ lâu dài cái tốt cho mai sau như trồng trọt, cất giữ tiền bạc, hạt giống... |
Kiêng kỵ | Đồng thời nên kiêng những việc như xuất tiền của, dời nhà ở, xuất hành, mở cửa hàng, công xưởng... |
Nhị Thập Bát Tú:
Tú | Vỹ (Vỹ Hỏa Hổ) |
---|---|
Thất chính | Hỏa |
Con vật | Hổ |
Thuộc nhóm sao | Phương Đông - Thanh Long - Mùa Xuân |
Trần Nhật Thành luận giải: |
|
Nên làm | Mọi việc đều tốt , tốt nhất là các vụ khởi tạo , chôn cất , cưới gã , xây cất , trổ cửa , đào ao giếng , khai mương rạch , các vụ thủy lợi , khai trương , chặt cỏ phá đất. |
Kiêng kỵ | Đóng giường , lót giường, đi thuyền. |
Ngoại lệ | Tại Hợi, Mẹo, Mùi Kỵ chôn cất. Tại Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại Kỷ Mẹo rất Hung, còn các ngày Mẹo khác có thể tạm dùng được. |
Tóm tắt |
Vĩ tinh tạo tác đắc thiên ân, Phú quý, vinh hoa, phúc thọ ninh, Chiêu tài tiến bảo, tiến điền địa, Hòa hợp hôn nhân, quý tử tôn. Mai táng nhược năng y thử nhật, Nam thanh, nữ chính, tử tôn hưng. Khai môn, phóng thủy, chiêu điền địa, Đại đại công hầu, viễn bá danh. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh:
Ngày | Đạo Tặc |
---|---|
Ý nghĩa | Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:
Giờ Tốc Hỷ | 23h-01h và 11h-13h | Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
---|---|---|
Giờ Lưu Niên | 01h-03h và 13h-15h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
Giờ Xích Khẩu | 03h-05h và 15h-17h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
Giờ Tiểu Các | 05h-07h và 17h-19h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Giờ Tuyệt Lộ | 07h-09h và 19h-21h | Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
Giờ Đại An | 09h-11h và 21h-23h | Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |