Xem giờ tốt xấu chọn giờ đẹp xuất hành ngày 13/07/2019

Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày

Từ xưa đến nay, việc xem giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, giờ đẹp để mọi sự hanh thông.

Để xem giờ tốt, tránh giờ xấu bạn có thể tra cứu trên tiện ích xem ngày giờ tốt xấu dưới đây, nó được xem là một cuốn Lịch Vạn Niên trực tuyến giúp bạn xem giờ tốt ngày hôm nay, ngày mai và tham khảo đầy đủ các việc lớn, quan trọng của con người, giải thích rõ ràng, chi tiết từng công việc nên khởi sự vào ngày giờ nào dựa vào sao tốt, sao xấu, giờ Hoàng đạo, giờ Hắc đạo.

Chọn ngày cần xem (dương lịch):
Thứ Bảy, ngày 13, tháng Bảy, năm 2019
ngày 11, tháng Sáu, năm 2019
Tức ngày Tân Hợi, tháng Tân Mùi, năm Kỷ Hợi
Tiểu Thử
Định
Ngày Hoàng Đạo (tốt)
Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)

Thập nhị Trực:

Trực Định
Ý nghĩa Định cũng giống như Bình. Nó là sự bình đã đạt tới đầy đủ, đâu vào đó.
Nên làm Hầu hết mọi việc đều tốt.
Kiêng kỵ Tránh những việc phá vỡ sự ổn định như hội họp tranh luận, cử tướng xuất binh hay chữa bệnh.

Nhị Thập Bát Tú:

Nữ (Nữ Thổ Bức)
Thất chính Thổ
Con vật Bức (Dơi)
Thuộc nhóm sao Phương Bắc - Huyền Vũ - Mùa Đông

Trần Nhật Thành luận giải:

Nên làm Kết màn, may áo.
Kiêng kỵ Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, hung hại nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.
Ngoại lệ Tại Hợi Mẹo Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng. Ngày Mẹo là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Tóm tắt Nữ tinh tạo tác tổn bà nương,
Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,
Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,
Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng.
Vi sự đáo quan, tài thất tán,
Tả lị lưu liên bất khả đương.
Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật,
Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Ngày xuất hành theo Khổng Minh:

Ngày Bạch Hổ Kiếp
Ý nghĩa Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:

Giờ Xích Khẩu 23h-01h và 11h-13h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).
Giờ Tiểu Các 01h-03h và 13h-15h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
Giờ Tuyệt Lộ 03h-05h và 15h-17h Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
Giờ Đại An 05h-07h và 17h-19h Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ 07h-09h và 19h-21h Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Giờ Lưu Niên 09h-11h và 21h-23h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.