Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Từ xưa đến nay, việc xem giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, giờ đẹp để mọi sự hanh thông.
Để xem giờ tốt, tránh giờ xấu bạn có thể tra cứu trên tiện ích xem ngày giờ tốt xấu dưới đây, nó được xem là một cuốn Lịch Vạn Niên trực tuyến giúp bạn xem giờ tốt ngày hôm nay, ngày mai và tham khảo đầy đủ các việc lớn, quan trọng của con người, giải thích rõ ràng, chi tiết từng công việc nên khởi sự vào ngày giờ nào dựa vào sao tốt, sao xấu, giờ Hoàng đạo, giờ Hắc đạo.
Chọn ngày cần xem (dương lịch):
Chủ Nhật,
ngày 24, tháng Ba, năm 2019
ngày 19, tháng Hai, năm 2019
Tức ngày Canh Thân, tháng Đinh Mão, năm Kỷ Hợi
Xuân Phân
Chấp
Ngày Hắc Đạo (xấu)
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Thập nhị Trực:
Trực | Chấp |
---|---|
Ý nghĩa | Giữ lại cái đã hoàn thành nhờ Bình – Định. |
Nên làm | Những việc có lợi cho việc lưu giữ lâu dài cái tốt cho mai sau như trồng trọt, cất giữ tiền bạc, hạt giống... |
Kiêng kỵ | Đồng thời nên kiêng những việc như xuất tiền của, dời nhà ở, xuất hành, mở cửa hàng, công xưởng... |
Nhị Thập Bát Tú:
Tú | Hư (Hư Nhật Thử) |
---|---|
Thất chính | Nhật |
Con vật | Thử (Chuột) |
Thuộc nhóm sao | Phương Bắc - Huyền Vũ - Mùa Đông |
Trần Nhật Thành luận giải: |
|
Nên làm | Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc chi hợp với Sao Hư. |
Kiêng kỵ | Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, thứ nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kinh rạch. |
Ngoại lệ | Gặp Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại Thìn Đắc Địa tốt hơn hết. Hạp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, NHƯNg nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: Cử làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế, thứ nhất là đi thuyền ắt chẳng khỏi rủi ro. |
Tóm tắt |
Hư tinh tạo tác chủ tai ương, Nam nữ cô miên bất nhất song, Nội loạn phong thanh vô lễ tiết, Nhi tôn, tức phụ bạn nhân sàng, Khai môn, phóng thủy chiêu tai họa, Hổ giảo, xà thương cập tốt vong. Tam tam ngũ ngũ liên niên bệnh, Gia phá, nhân vong, bất khả đương. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh:
Ngày | Thiên Đường |
---|---|
Ý nghĩa | Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:
Giờ Tốc Hỷ | 23h-01h và 11h-13h | Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
---|---|---|
Giờ Lưu Niên | 01h-03h và 13h-15h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
Giờ Xích Khẩu | 03h-05h và 15h-17h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
Giờ Tiểu Các | 05h-07h và 17h-19h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Giờ Tuyệt Lộ | 07h-09h và 19h-21h | Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
Giờ Đại An | 09h-11h và 21h-23h | Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |