Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Từ xưa đến nay, việc xem giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, giờ đẹp để mọi sự hanh thông.
Để xem giờ tốt, tránh giờ xấu bạn có thể tra cứu trên tiện ích xem ngày giờ tốt xấu dưới đây, nó được xem là một cuốn Lịch Vạn Niên trực tuyến giúp bạn xem giờ tốt ngày hôm nay, ngày mai và tham khảo đầy đủ các việc lớn, quan trọng của con người, giải thích rõ ràng, chi tiết từng công việc nên khởi sự vào ngày giờ nào dựa vào sao tốt, sao xấu, giờ Hoàng đạo, giờ Hắc đạo.
Chọn ngày cần xem (dương lịch):
Thứ Ba,
ngày 25, tháng Chín, năm 2018
ngày 16, tháng Tám, năm 2018
Tức ngày Canh Thân, tháng Tân Dậu, năm Mậu Tuất
Thu Phân
Bế
Ngày Hắc Đạo (xấu)
Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)
Thập nhị Trực:
Trực | Bế |
---|---|
Ý nghĩa | Ngưng trệ, vùi lấp. |
Nên làm | Đắp đập, ngăn nước, xây vá những chỗ sụt lở đê, đập, tường vách... |
Kiêng kỵ | Hầu hết công việc không mang tính chất làm ngưng trệ hay vùi lấp. |
Nhị Thập Bát Tú:
Tú | Dực (Dực Hỏa Xà) |
---|---|
Thất chính | Hỏa |
Con vật | Xà (Rắn) |
Thuộc nhóm sao | Phương Nam - Chu Tước - Mùa Hạ |
Trần Nhật Thành luận giải: |
|
Nên làm | Cắt áo sẽ đước tiền tài. |
Kiêng kỵ | Chôn cất, cưới gã, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi. |
Ngoại lệ | Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức. |
Tóm tắt |
Dực tinh bất lợi giá cao đường, Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Tử tôn bất định tẩu tha hương. Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi, Quygia định thị bất tương đương. Khai môn phóng thủy gia tu phá, Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh:
Ngày | Thiên Thương |
---|---|
Ý nghĩa | Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:
Giờ Tiểu Các | 23h-01h và 11h-13h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
---|---|---|
Giờ Tuyệt Lộ | 01h-03h và 13h-15h | Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
Giờ Đại An | 03h-05h và 15h-17h | Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Giờ Tốc Hỷ | 05h-07h và 17h-19h | Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Giờ Lưu Niên | 07h-09h và 19h-21h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
Giờ Xích Khẩu | 09h-11h và 21h-23h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |