Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Từ xưa đến nay, việc xem giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, giờ đẹp để mọi sự hanh thông.
Để xem giờ tốt, tránh giờ xấu bạn có thể tra cứu trên tiện ích xem ngày giờ tốt xấu dưới đây, nó được xem là một cuốn Lịch Vạn Niên trực tuyến giúp bạn xem giờ tốt ngày hôm nay, ngày mai và tham khảo đầy đủ các việc lớn, quan trọng của con người, giải thích rõ ràng, chi tiết từng công việc nên khởi sự vào ngày giờ nào dựa vào sao tốt, sao xấu, giờ Hoàng đạo, giờ Hắc đạo.
Chọn ngày cần xem (dương lịch):
Thứ Ba,
ngày 30, tháng Tư, năm 2019
ngày 26, tháng Ba, năm 2019
Tức ngày Đinh Dậu, tháng Mậu Thìn, năm Kỷ Hợi
Cốc Vũ
Chấp
Ngày Hoàng Đạo (tốt)
Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Thập nhị Trực:
Trực | Chấp |
---|---|
Ý nghĩa | Giữ lại cái đã hoàn thành nhờ Bình – Định. |
Nên làm | Những việc có lợi cho việc lưu giữ lâu dài cái tốt cho mai sau như trồng trọt, cất giữ tiền bạc, hạt giống... |
Kiêng kỵ | Đồng thời nên kiêng những việc như xuất tiền của, dời nhà ở, xuất hành, mở cửa hàng, công xưởng... |
Nhị Thập Bát Tú:
Tú | Chủy (Chủy Hỏa Hầu) |
---|---|
Thất chính | Hỏa |
Con vật | Hầu (Khỉ) |
Thuộc nhóm sao | Phương Tây - Bạch Hổ - Mùa Thu |
Trần Nhật Thành luận giải: |
|
Nên làm | Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy. |
Kiêng kỵ | Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần (làm mồ mã để sẵn), đóng thọ đường (đóng hòm để sẵn). |
Ngoại lệ | Tại tị bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát. Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn. |
Tóm tắt |
Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình, Tam niên tất đinh chủ linh đinh, Mai táng tốt tử đa do thử, Thủ định Dần niên tiện sát nhân. Tam tang bất chỉ giai do thử, Nhất nhân dược độc nhị nhân thân. Gia môn điền địa giai thoán bại, Thương khố kim tiền hóa tác cần. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh:
Ngày | Bạch Hổ Đầu |
---|---|
Ý nghĩa | Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:
Giờ Xích Khẩu | 23h-01h và 11h-13h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
---|---|---|
Giờ Tiểu Các | 01h-03h và 13h-15h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
Giờ Tuyệt Lộ | 03h-05h và 15h-17h | Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
Giờ Đại An | 05h-07h và 17h-19h | Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Giờ Tốc Hỷ | 07h-09h và 19h-21h | Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Giờ Lưu Niên | 09h-11h và 21h-23h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |