Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Từ xưa đến nay, việc xem giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, giờ đẹp để mọi sự hanh thông.
Để xem giờ tốt, tránh giờ xấu bạn có thể tra cứu trên tiện ích xem ngày giờ tốt xấu dưới đây, nó được xem là một cuốn Lịch Vạn Niên trực tuyến giúp bạn xem giờ tốt ngày hôm nay, ngày mai và tham khảo đầy đủ các việc lớn, quan trọng của con người, giải thích rõ ràng, chi tiết từng công việc nên khởi sự vào ngày giờ nào dựa vào sao tốt, sao xấu, giờ Hoàng đạo, giờ Hắc đạo.
Chọn ngày cần xem (dương lịch):
Thứ Hai,
ngày 31, tháng Chạp, năm 2018
ngày 25, tháng Mười Một, năm 2018
Tức ngày Đinh Dậu, tháng Giáp Tý, năm Mậu Tuất
Đông Chí
Thu
Ngày Hoàng Đạo (tốt)
Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)
Thập nhị Trực:
Trực | Thu |
---|---|
Ý nghĩa | Gặt hái kết quả. |
Nên làm | Những công việc có sự thu hái kết quả như thu hoạch hoa mầu, ngũ cốc, dựng kho tàng, cất chứa của cải... |
Kiêng kỵ | Những công việc có tính chất khởi đầu. |
Nhị Thập Bát Tú:
Tú | Nguy (Nguy Nguyệt Yến) |
---|---|
Thất chính | Nguyệt |
Con vật | Yến (Én) |
Thuộc nhóm sao | Phương Bắc - Huyền Vũ - Mùa Đông |
Trần Nhật Thành luận giải: |
|
Nên làm | Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. |
Kiêng kỵ | Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền. |
Ngoại lệ | Tại Tị, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, tại Dậu tốt nhất. Ngày Sửu Sao Nguy Đăng Viên: tạo tác sự việc được quý hiển. |
Tóm tắt |
Nguy tinh bât khả tạo cao đường, Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách, Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Chu niên bách nhật ngọa cao sàng, Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng, Tam niên ngũ tái diệc bi thương. |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh:
Ngày | Thiên Đạo |
---|---|
Ý nghĩa | Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. |
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:
Giờ Tiểu Các | 23h-01h và 11h-13h | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
---|---|---|
Giờ Tuyệt Lộ | 01h-03h và 13h-15h | Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
Giờ Đại An | 03h-05h và 15h-17h | Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
Giờ Tốc Hỷ | 05h-07h và 17h-19h | Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
Giờ Lưu Niên | 07h-09h và 19h-21h | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
Giờ Xích Khẩu | 09h-11h và 21h-23h | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |