Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Xem giờ tốt xấu, xem ngày giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 3/1/2018 tiến hành mọi việc thuận lợi, may mắn.
Thứ Tư, ngày 3/1/2018
Âm lịch: Ngày 17/11/2017 Tức ngày Ất Mùi, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu
Ngày: Hắc đạo [Câu Trận] - Trực : Nguy - Lục Diệu : Tốc hỷ - Tiết khí : Đông chí
TUỔI XUNG KHẮC
Xung ngày |
Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu |
Xung tháng |
Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn |
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Dần (03h-05h) |
Mão (05h-07h) |
Tỵ (09h-11h) |
Thân (15h-17h) |
Tuất (19h-21h) |
Hợi (21h-23h) |
GIỜ HẮC ĐẠO
Tý (23h-01h) |
Sửu (01h-03h) |
Thìn (07h-09h) |
Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) |
Dậu (17h-19h) |
TRỰC: NGUY
Nên làm (tốt) |
Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng. |
Kiêng kị (xấu) |
Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”
Sao: Bích Ngũ hành: Thủy Động vật: Du BÍCH THỦY DU: Tang Cung: tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4. |
|
Việc nên làm (tốt) |
Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. |
Việc kiêng kỵ (xấu) |
Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ. |
Ngoại lệ (theo ngày) |
Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
Sao Tốt |
Cát Khánh: Tốt mọi việc Nguyệt giải: Tốt mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi |
Sao Xấu |
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành Câu Trận: Kỵ an táng Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp |
XUẤT HÀNH
Hướng Xuất Hành |
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc Tài thần: Hướng Đông Nam |
||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. |
||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
23h-01h và 11h-13h |
LƯU NIÊN |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
01h-03h và 13h-15h |
XÍCH KHẨU |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
|
03h-05h và 15h-17h |
TIỂU CÁC |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
|
05h-07h và 17h-19h |
TUYỆT LỘ |
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
|
07h-09h và 19h-21h |
ĐẠI AN |
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
|
09h-11h và 21h-23h |
TỐC HỶ |
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |