Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Xem giờ tốt xấu, xem ngày giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 4/7/2017 tiến hành mọi việc thuận lợi, may mắn.
Âm Lịch: Ngày 11/6/2017 Tức ngày Nhâm Thìn, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Dậu
Ngày: Hắc đạo [Bạch Hổ] - Trực : Khai - Lục Diệu : Xích khấu - Tiết khí : Hạn chí
TUỔI XUNG KHẮC
Xung ngày |
Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần |
Xung tháng |
Kỷ Sửu, Tân Sửu |
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Dần (03h-05h) |
Thìn (07h-09h) |
Tỵ (09h-11h) |
Thân (15h-17h) |
Dậu (17h-19h) |
Hợi (21h-23h) |
GIỜ HẮC ĐẠO
Tý (23h-01h) |
Sửu (01h-03h) |
Mão (05h-07h) |
Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) |
Tuất (19h-21h) |
TRỰC: KHAI
Nên làm (tốt) |
Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng. |
Kiêng kị (xấu) |
Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”
Sao: Dực Ngũ hành: Hỏa Động vật: Xà (con rắn) DỰC HỎA XÀ: Bi Đồng: xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3. |
|
Việc nên làm (tốt) |
Cắt áo sẽ được tiền tài. |
Việc kiêng kỵ (xấu) |
Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, trổ cửa gắn cửa, các việc thủy lợi. |
Ngoại lệ (theo ngày) |
Sao Dực gặp ngày Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Gặp ngày Thìn vượng địa tốt hơn hết. Gặp ngày Tý đăng viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan nhậm chức. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
Sao Tốt |
Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao Xấu |
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Hoang vu: Xấu mọi việc Bạch hổ: Kỵ an táng Ngũ hư: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng Tứ thời cô quả: Kỵ cưới hỏi |
XUẤT HÀNH
Hướng Xuất Hành |
Hỷ thần: Hướng Nam Tài thần: Hướng Tây Hắc thần: Hướng Bắc |
||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. |
||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
23h-01h và 11h-13h |
XÍCH KHẨU |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
01h-03h và 13h-15h |
TIỂU CÁC |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
|
03h-05h và 15h-17h |
TUYỆT LỘ |
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
|
05h-07h và 17h-19h |
ĐẠI AN |
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
|
07h-09h và 19h-21h |
TỐC HỶ |
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
|
09h-11h và 21h-23h |
LƯU NIÊN |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |