Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Xem giờ tốt xấu, xem ngày tốt, xem giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 4/8/2017 để tiến hành mọi việc được thuận lợi, may mắn.
Âm Lịch: Ngày 13/6/2017 Tức ngày Quý Hợi, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Dậu
Ngày: Hoàng đạo [Minh Đường] - Trực: Định - Lục Diệu: Không Vong - Tiết khí: Đại thử
TUỔI XUNG KHẮC
Xung ngày |
Đinh Tị, Ất Tị, Đinh Mão, Đinh Dậu |
Xung tháng |
Kỷ Sửu, Tân Sửu |
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Sửu (01h-03h) |
Thìn (07h-09h) |
Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) |
Tuất (19h-21h) |
Hợi (21h-23h) |
(Xem thêm: Ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là gì? )
GIỜ HẮC ĐẠO
Tý (23h-01h) |
Dần (03h-05h) |
Mão (05h-07h) |
Tỵ (09h-11h) |
Thân (15h-17h) |
Dậu (17h-19h) |
(Xem thêm: Ngày Hắc đạo, giờ Hắc đạo là gì? )
TRỰC: ĐỊNH
Nên làm (tốt) |
Tốt cho các việc giao dịch, buôn bán, làm chuồng lục súc, thi ơn huệ. |
Kiêng kị (xấu) |
Xấu cho các việc xuất hành, thưa kiện, châm chích, an sàng. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”
Sao: Cang Ngũ hành: Kim Động vật: Long (Rồng) CANG KIM LONG: Ngô Hán: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con Rồng, chủ trị ngày thứ 6.
|
|
Việc nên làm (tốt) |
Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn). |
Việc kiêng kỵ (xấu) |
Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e rằng phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa thì con đầu dễ gặp nạn. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi dần dần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành. |
Ngoại lệ (theo ngày) |
Sao Cang ở ngày Rằm là Diệt Một Nhật: không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, đại kỵ đi thuyền (vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất). |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
Sao Tốt |
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết Âm Đức: Tốt mọi việc Mãn đức tinh: Tốt mọi việc Tam Hợp: Tốt mọi việc Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Ngũ Hợp: Tốt mọi việc Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao Xấu |
Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa |
XUẤT HÀNH
Hướng Xuất Hành |
Hỷ thần: Hướng Đông Nam Tài thần: Hướng Tây Bắc Hắc thần: Hướng Đông Nam |
||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. |
||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
23h-01h và 11h-13h |
TUYỆT LỘ |
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an |
01h-03h và 13h-15h |
ĐẠI AN |
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
|
03h-05h và 15h-17h |
TỐC HỶ |
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
|
05h-07h và 17h-19h |
LƯU NIÊN |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
|
07h-09h và 19h-21h |
XÍCH KHẨU |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
|
09h-11h và 21h-23h |
TIỂU CÁC |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |